Con ngan là một loài vật không còn xa lạ gì đối với chúng ta, thường được sử dụng với mục đích cung cấp thực phẩm như thịt, trứng. Vậy con ngan tiếng anh là gì và từ vựng được dùng ra sao? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Studytienganh để trả lời tất cả những câu hỏi trên nhé!
1. Con Ngan trong Tiếng Anh là gì?
Con ngan trong tiếng anh có hai tên gọi là Siamese duck hoặc goose.
Con ngan tiếng anh là gì?
Con ngan hay còn có một tên gọi khác là vịt xiêm, thuộc loài Cairnia niochata với tên là Muscovy. Loại vật này có đầu to, trán phẳng nhiều lông, mào phát triển. Con cái thường có mào đỏ sặc sỡ và con đực mào nhạt hơn, cổ ngắn, thân hình dài, lưng rộng, cánh phát triển, chân ngắn dáng đi tương đối nặng nề.
Khác với vịt, tiếng kêu của ngan khàn hơn, cơ thể nằm ngang. Mỏ của con ngan thường dẹt chủ yếu để xúc thức ăn dưới nước và đưa vào miệng dễ dàng. So với vịt, tính bầy đàn của con ngan kém hơn, hiền lành và chậm chạp hơn.
2. Từ vựng chi tiết về con ngan trong tiếng anh
Siamese duck được phát âm trong tiếng anh là [ saiəˈmi:z dʌk].
Goose được phát âm trong tiếng anh là [ ɡuːs]
Trong câu tiếng anh, với ý nghĩa là con ngan thì cả Siamese duck và Goose đều đóng vai trò là danh từ. Tùy thuộc vào cách dùng, hoàn cảnh và cách thể hiện của mỗi người mà từ vựng có thể xuất hiện ở bất kỳ vị trí để câu có nghĩa dễ hiểu và tránh gây nhầm lẫn cho người nghe.
Cách sử dụng từ vựng con ngan như thế nào?
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng con ngan trong tiếng anh
Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về con ngan tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây:
- Tom's family has a flock of siamese ducks, mainly for their breeding and eggs for food.
- Gia đình anh Tom có một đàn ngan, chủ yếu để sinh sản và lấy trứng làm thức ăn.
- She butchered a siamese duck and added vegetables to make a delicious meal for the whole family.
- Cô ấy làm thịt một con ngan và lấy thêm ít rau để làm một bữa cơm thật ngon cho cả gia đình.
- The siamese duck is a kind of animal that is very nutritious and also very easy to raise.
- Con ngan là một loại động vật rất giàu dinh dưỡng và cũng rất dễ nuôi.
- If raised in good conditions, the siamese duck can give birth all year round.
- Nếu được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt, con ngan có thể đẻ quanh năm.
- The siamese duck originated in South America and was later introduced to other countries around the world.
- Loài ngan có nguồn gốc từ Nam Mỹ và sau đó được du nhập sang các nước khác trên thế giới.
- The siamese duck has a small head, a flat forehead, a large crested male, wider than the female, a burgundy color and a hoarse voice than a duck.
- Con ngan có đầu nhỏ, trán phẳng, con đực mào to, rộng hơn con cái, màu lông đỏ tía và tiếng kêu khàn hơn vịt.
- This is the farm of John's family, here there are many animals such as siamese duck, chickens, buffaloes, sheep, pigs,…
- Đây là trang trại của gia đình John, ở đây có rất nhiều động vật như ngan, gà, trâu, cừu, lợn, …
- Today, my mother butchered a very large siamese duck, about 4 kg, and cooked garlic siamese duck for my family.
- Hôm nay, mẹ tôi mổ thịt một con ngan rất to, khoảng 4 kg, nấu ngan tỏi cho gia đình tôi.
- We are divided into two areas, area one is a litter of siamese ducks that are in the period of laying eggs and area two is an old siamese duck just for meat.
- Chúng tôi chia làm hai khu, khu một là lứa ngan đang trong thời kỳ đẻ trứng và khu hai là ngan già chỉ để lấy thịt.
- During the breeding process, a mother siamese duck if she has a part of her feathers changed, it is called a partial moult.
- Trong quá trình sinh sản, con ngan mẹ nếu bị thay lông một phần thì gọi là thay lông từng phần.
Ví dụ về con ngan trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh về các con vật khác
- cattle: gia súc
- buffalo: con trâu
- bull: bò đực
- bullock: bò đực con
- chicken: con gà
- cock / rooster: con gà trống
- cow: con bò
- donkey: con lừa
- ewe: con cừu cái
- foal: ngựa con
- Hedgehog
- goat: con dê
- hen: con gà mái
- horse: con ngựa
- lamb / sheep: con cừu
- mule: con la
- ram: con cừu đực
- sow / Pig: con lợn / con heo
- turkey: con gà tây
- Squirrel: con sóc
- Owl: con chim cú
- Penguin: con chim cánh cụt
- duck: con vịt
- parrot: con vẹt
- ostrich: con chim đà điểu
- pigeon: con chim bồ câu
- eagle: con đại bàng
- sparrow: con chim sẻ
- Mosquito: con muỗi
- Cockroach: con gián
- Caterpillar: con sâu bướm
- Praying mantis: con bọ ngựa
- Honeycomb: sáp ong
- Grasshopper: con châu chấu
- Tarantula: con nhện
- Parasites: ký sinh trùng
- Ladybug: con bò rùa
- Frog: con ếch
Như vậy, bài viết trên Studytienganh đã giúp bạn hiểu về con ngan tiếng anh là gì? Từ vựng này rất dễ nhầm lẫn trong quá trình giao tiếp, vì vậy bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức trên để sử dụng đúng nhé. Nếu bạn muốn tìm hiểu và học hỏi thêm nhiều từ vựng và các chủ để khác trong tiếng anh để nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng anh của mình thì hãy tham khảo thêm những bài viết khác của Studytienganh, nó sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập.