“Mô Tả” là một cụm từ phổ biến ở Việt Nam có hai chức năng động từ và danh từ dùng để chỉ một hành động hoặc một vật ghi lại những đặc điểm của một người hoặc một cái gì đó. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của “Mô Tả” trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của “Mô Tả” trong Tiếng Anh)
-
“Mô tả” trong Tiếng Anh với chức năng là danh từ là “DESCRIPTION”, phát âm là /dɪˈskrɪp.ʃən/.
-
-
“Mô tả” trong Tiếng Anh với chức năng là động từ là “DESCRIBE” phát âm là /dɪˈskraɪb/.
2. Ví dụ Anh - Việt cho “DESCRIPTION” - “DESCRIBE”
(Hình ảnh mô ta cho ví dụ Anh - Việt cho “DESCRIPTION” - “DESCRIBE”)
DESCRIPTION:
-
Our topic today is Writing a description of your future house, please submit it to me at the end of the lesson.
-
Đề bài hôm nay của chúng ta là Viết bài văn tả ngôi nhà trong tương lai của em, các em hãy nộp bài cho em ở cuối tiết học nhé.
-
-
She is an important witness as she can draw a very detailed description of the murder.
-
Cô ấy là một nhân chứng quan trọng vì cô ấy có thể vẽ ra một bản mô tả rất chi tiết về kẻ sát nhân.
DESCRIBE:
-
Could you describe your mom, so I can help you find her.
-
Bạn có thể mô tả mẹ của bạn, để tôi có thể giúp bạn tìm thấy bà.
-
-
She described her house in detail to her classmates don’t mistake it with other houses.
-
Cô ấy mô tả chi tiết ngôi nhà của cô ấy để bạn cùng lớp của cô ấy không nhầm với những ngôi nhà khác.
3. Các cụm từ thông dụng với DESCRIPTION trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với DESCRIPTION trong Tiếng Anh)
Word |
Meaning |
Example |
job description |
danh sách những trách nhiệm mà bạn có và những nghĩa vụ mà bạn phải thực hiện trong công việc của mình |
|
audio description |
mô tả bằng giọng nói về những gì có thể nhìn thấy trên màn hình, sân khấu hoặc hình ảnh cho những người không thể nhìn rõ hoặc quá trình cung cấp mô tả như thế này |
|
trade description |
các chi tiết và thông tin được cung cấp về một sản phẩm hoặc dịch vụ để giúp người tiêu dùng hiểu những gì họ đang mua |
|
sale by description |
một giao dịch mua bán được thực hiện mà người mua không nhìn thấy hàng hóa và chỉ có mô tả về chúng từ người bán |
|
of every description |
của tất cả các loại |
|
be beyond description |
trở thành thứ gì đó mà bạn không thể mô tả chính xác vì kích thước, chất lượng hoặc mức độ tuyệt vời của nó |
|
give/provide (sb description) |
cung cấp cho ai đó bản phác thảo về một cái đó hoặc cái gì đó. |
|
fit description |
trùng khớp, giống với bản phác thảo |
|
beggar belief/ description: không thể tin hoặc không thể mô tả
Ví dụ:
-
He has killed ten people at the same time but he didn’t feel guilty at once. His cruelty beggar belief/ description.
-
Anh ta đã giết mười người cùng một lúc nhưng anh ta không cảm thấy tội lỗi một lần nào hết. Sự độc ác của anh ta là không thể tin/ không thể mô tả
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ ““DESCRIPTION” - “DESCRIPTION” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt ““DESCRIPTION” - “DESCRIPTION” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh