Mỗi ngày bạn tiếp xúc và đều phải sử dụng các đồ đạc trong nhà để phục vụ sinh hoạt của cá nhân. Bạn đang băn khoăn không biết đồ gia dụng trong tiếng Anh có tên gọi như thế nào? Hãy theo dõi bài viết này để được giải đáp chi tiết Đồ gia dụng tiếng Anh là gì và các ví dụ liên quan nhé!
Đồ Gia Dụng trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, đồ gia dụng được gọi là “household goods”.
Household là từ chỉ hộ gia đình, còn goods là các mặt hàng, đồ đạc. Vậy nên, “household goods” chính là Đồ gia dụng, đồ gia đình sử dụng.
Đồ gia dụng là tên gọi chung của nhiều thiết bị, mặt hàng, đồ dùng được sử dụng với nhiều tiện ích trong ngôi nhà, các hộ gia đình. Đóng vai trò quan trọng để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cả gia đình như: tivi, máy giặt, nồi cơm điện, bếp gas, tủ lạnh,.....
Hình ảnh minh họa đồ gia dụng tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Household goods
Phát âm Anh - Anh: /ˌhaʊs.həʊld ˈɡʊdz/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˌhaʊs.hoʊld ˈɡʊdz/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: equipment, tools, machines, and other things used in a house
Nghĩa tiếng Việt: thiết bị, dụng cụ, máy móc và những thứ khác được sử dụng trong một ngôi nhà
Đồ gia dụng trong tiếng Anh là Household goods
Ví dụ Anh Việt
Cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh Việt cụ thể có sử dụng Household goods - đồ gia dụng trong câu giao tiếp để thêm hiểu và dễ dàng vận dụng trong thực tế bạn nhé!
-
All our household goods are insured against accidental damage.
-
Tất cả các mặt hàng gia dụng của chúng tôi đều được bảo hiểm chống lại những thiệt hại do tai nạn.
-
The site allows shoppers to compare the price of household goods from alarm clocks to kettles.
-
Trang web cho phép người mua hàng so sánh giá của các mặt hàng gia dụng từ đồng hồ báo thức đến ấm đun nước.
-
Other assets incorporated in the measure included jewellery, various household goods (furniture, bicycle, radios), and livestock.
-
Các tài sản khác được kết hợp trong biện pháp bao gồm đồ trang sức, đồ gia dụng khác nhau (đồ nội thất, xe đạp, radio) và gia súc.
-
The grandparents may finance the schooling expenses of the grandchildren, or some of the durable household goods for their children.
-
Ông bà có thể tài trợ chi phí đi học của các cháu hoặc một số đồ gia dụng lâu bền cho con của họ.
-
In longer periods of poverty past savings are depleted, household goods deteriorate and cannot be replaced, and debts accrue and become unsustainable.
-
Trong thời kỳ đói nghèo lâu hơn, các khoản tiết kiệm trước đây cạn kiệt, hàng gia dụng xuống cấp và không thể thay thế được, và các khoản nợ chồng chất và trở nên không bền vững.
-
Leisure, household goods and services, transport and clothing are the next most costly elements of contact.
-
Giải trí, hàng hóa và dịch vụ gia dụng, phương tiện đi lại và quần áo là những yếu tố tiếp xúc tốn kém nhất.
-
This goal was accomplished most expeditiously by the public sale of personal and household goods at auction.
-
Mục tiêu này đã được thực hiện nhanh chóng nhất nhờ việc bán đấu giá công khai các mặt hàng cá nhân và gia dụng.
-
The most common items taken were ' household goods ', a term probably describing general workaday items.
-
Các mặt hàng phổ biến nhất được sử dụng là 'hàng gia dụng', một thuật ngữ có thể mô tả các mặt hàng chung trong ngày làm việc.
-
The non-resident parent's household goods and services budget was constructed from the single male's budget by adding items for visiting children.
-
Ngân sách hàng hóa và dịch vụ gia đình của cha mẹ không cư trú được xây dựng từ ngân sách của nam giới độc thân bằng cách bổ sung các mặt hàng cho việc thăm con.
-
Virtually every economic item in the country became subject to speculation : food, cars, household goods, primary products, industrial inputs, land, and real estate.
-
Hầu như mọi mặt hàng kinh tế trong nước đều trở thành đối tượng đầu cơ: thực phẩm, ô tô, hàng gia dụng, sản phẩm chính, đầu vào công nghiệp, đất đai và bất động sản.
Household goods có tần suất xuất hiện trong nhiều tình huống giao tiếp
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Những từ và cụm từ tiếng Anh mở rộng liên quan đến household goods - đồ gia dụng sẽ được liệt kê chi tiết, cụ thể dưới bảng mà studytienganh tổng hợp sau đây.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
vacuum cleaner |
Máy hút bụi |
|
iron |
bàn là |
|
cupboard |
tủ chén |
|
washing machine |
máy giặt |
|
bin |
thùng rác |
|
curtains |
rèm cửa |
Studytienganh rất vui khi được chia sẻ các kiến thức tiếng Anh của mình cho người học qua các bài viết. Hy vọng với tâm huyết của mình, đội ngũ studytienganh nhận được sự đón nhận của nhiều bạn đọc và truy cập mỗi ngày để trau dồi kiến thức.