Như chúng ta đã biết, “Hạ cánh” là một hoạt động kết thúc quan trọng của máy bay khi kết thúc hành trình. Vậy bạn đã từng thắc mắc “Hạ cánh” trong tiếng anh là gì chưa? Cùng theo dõi bài biết của chúng mình dưới đây để biết về tên gọi của hoạt động này nhé.
1.Hạ cánh trong tiếng anh là gì?
(hạ cánh tiếng anh là gì)
Trong tiếng anh hay tiếng việt, “Hạ cánh” đều được hiểu là động từ chỉ hoạt động của máy bay. Hiểu đơn giản trong tiếng anh, ta có thể gọi hạ cánh là “to land”. Ngoài ra, người ta cũng hay dùng là Landing (danh từ) để chỉ sự hạ cánh.
Về cơ bản, Hạ cánh chính là chuối hoạt động kết thúc cuối cùng của chiếc máy bay sau một hành trình dài, khi chiếc máy bay đang ở không trung và từ từ tiếp xuống đường bay. Hạ cánh được hiểu là trái với cất cánh.
Ví dụ:
- The Chinese were thus left to take possession as best they could, and some four months elapsed before they affected a landing on the north of the island.
- Do đó, người Trung Quốc đã chiếm hữu tốt nhất có thể, và khoảng bốn tháng trôi qua trước khi họ ảnh hưởng đến cuộc đổ bộ lên phía bắc của hòn đảo.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau
Land (động từ)
Phát âm: Landing /lænd/
Nghĩa tiếng anh: Land (Verb) to (cause to) arrive on the ground or other surface after moving down through the air.
Nghĩa tiếng việt: di chuyển đến mặt đất hoặc bề mặt khác sau khi di chuyển xuống trong không khí.
Ví dụ:
- His friend has died after the pilot of a light aircraft was forced to make an emergency landing in a field.
- Bạn của anh ta đã chết sau đó. phi công của một chiếc máy bay hạng nhẹ buộc phải hạ cánh khẩn cấp.
- In our flight on the 6th of july The pilot was cleared for an emergency landing after reporting smoke in the cockpit.
- Trên chuyến bay của chúng tôi vào ngày 6 tháng 7 Phi công đã được cho hạ cánh khẩn cấp sau khi báo cáo có khói trong buồng lái.
- But this enabled them to proceed steadily until our relatives came to a landing where there was a rift in the side of the mountain that let in both light and air.
- Nhưng điều này cho phép họ tiến hành đều đặn cho đến khi họ hàng của chúng tôi đến chỗ đáp, nơi có một khe nứt ở sườn núi cho phép cả ánh sáng và không khí lọt vào.
(Hình ảnh đường băng)
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những thông tin chung về từ vựng thì ở đây chúng mình cũng mở rộng hơn nữa cách dùng của “Hạ cánh” trong tiếng anh trong một số các câu ví dụ cụ thể dưới đây.
Ví dụ:
- This is your captain speaking. We expect to be landing at Shanghai in an hour's time.
- Đây là đội trưởng của bạn đang nói. Chúng tôi dự kiến sẽ hạ cánh tại Thượng Hải sau một giờ nữa.
- John pitied his wife, knowing the grueling trip that lay before her over the next several hours, not knowing what awaited when she landed.
- John thương hại vợ mình, khi biết chuyến đi mệt mỏi sẽ diễn ra trước mắt cô trong vài giờ tới, không biết điều gì đang chờ đợi khi cô hạ cánh.
- The compulsory slaughter at the place of landing does not extend to animals shipped from China into Korea, and this is a matter of the highest importance to stock-breeders, who find their best market close there.
- Việc giết mổ bắt buộc tại nơi hạ cánh không áp dụng đối với động vật được vận chuyển từ Trung Quốc vào Hàn Quốc, và đây là vấn đề quan trọng nhất đối với những người chăn nuôi, những người tìm thấy thị trường tốt nhất của họ ở đó.
- He found himself in danger from this landing he sent for the lord mayor and aldermen and informed them of his determination to restore the city charter and privileges, but he had no time to do anything before his flight.
- Anh ta nhận thấy mình đang gặp nguy hiểm từ cuộc hạ cánh này, anh ta đã gửi cho thị trưởng lãnh chúa và những người lính canh và thông báo cho họ về quyết tâm khôi phục điều lệ và đặc quyền của thành phố, nhưng anh ta không có thời gian để làm bất cứ điều gì trước chuyến bay của mình.
- Moreover, it is necessary to have an extra system of fixed guides at the surface and at the bottom, where it is necessary to keep the cage steady during the operations of loading and landing.
- Hơn nữa, điều này cần phải có thêm một hệ thống dẫn hướng cố định ở bề mặt và ở phía dưới, nơi cần thiết để giữ cho lồng ổn định trong quá trình chất và hạ cánh.
(Minh họa các điểm dừng)
3. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng/cụm từ tiếng anh liên quan đến “hạ cánh” trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ |
Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ |
take off |
cất cánh |
arrive |
điểm đến |
passport |
hộ chiếu |
boarding time |
giờ lên máy bay |
gate |
cổng |
check in |
làm thủ tục lên máy bay |
book a ticket |
đặt vé |
one - way ticket |
vé một chiều |
round/return -trip ticket |
vé khứ hồi |
stopover/layover |
điểm dừng |
runaway |
đường băng |
Conveyor belt |
băng chuyền |
Trên đây là bài viết của chúng mình về “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm các thông tin về tên gọi và ý nghĩa cũng như một số từ vựng liên quan. Chúc các bạn luôn ôn tập tốt và thành công.