Chúng ta đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về những vật dụng của gia đình khá quen thuộc với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai cũng biết về những vật dụng đồ đạc mà mẹ thường mua cho cả gia đình đúng không? Vậy các bạn có biết trong Tiếng Anh những từ đó viết như thế nào không? Bài viết hôm nay mình sẽ tổng hợp mọi thứ về từ “dao cạo râu” trong Tiếng Anh về cách dùng và cách kết hợp các cụm từ của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!!
dao cạo râu trong Tiếng Anh
1. Dao Cạo Râu trong Tiếng Anh là gì?
Dao cạo râu trong Tiếng Anh là:
Razor
Shave
- Hairbrush, razor, all personal items that I have touched before, but I took them all away to erase his identity.
- Bàn chải tóc, dao cạo râu, tất cả những thứ vật dụng cá nhân mà tôi từng chạm vào trước đây, nhưng tôi đã mang đi bỏ hết để xóa bỏ danh tính của anh ấy.
- I went down to the toilet to drink water and shave because I found them to be quite long.
- Tôi xuống nhà vệ sinh để uống nước và dùng dao cạo râu vì tôi thấy chúng đã mọc khá dài.
2. Thông tin chi tiết từ vựng dao cạo râu:
dao cạo râu trong Tiếng Anh
Định nghĩa:
Dao cạo râu là một công cụ có 1 đầu là một lưỡi dao nhỏ được mài sắc chủ yếu được sử dụng trong việc loại bỏ làm sạch đi vùng lông không mong muốn trên cơ thể qua việc cạo.Các loại dao cạo râu bao gồm dao cạo râu thẳng, dao cạo râu dùng một lần và dao cạo râu điện hiện đại hơn. Các loại dao cạo râu phổ biến nhất trong sử dụng hiện nay là dao cạo râu an toàn và dao cạo râu điện, mặc dù các loại dao cạo khác vẫn đang được mọi người sử dụng rộng rãi.
Cách phát âm của dao cạo râu trong Tiếng Anh:
Razor /ˈreɪ.zɚ/
Shave /ʃeɪv/
Loại từ trong Tiếng Anh:
“Dao cạo râu” trong Tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất với hai từ vựng lần lượt là “razor” và “shave” nhưng từ này vừa có thể là danh từ và vừa có thể là động từ là “cạo râu”
Đây đều thuộc danh từ số ít và có thể đếm được, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
Có thể kết hợp với nhiều loại từ và cấu trúc khác nhau để tạo ra nhiều cụm từ mới trong Tiếng Anh
- My hands trembled as I slowly ran the razor over my face for the first time and the action cut away the cream.
- Tay tôi run lên khi tôi chầm chậm lướt dao cạo trên mặt những lần đầu tiên và hành động này cắt sạch lớp kem.
- Now that the bucket was gone, I boiled some water in the washbasin and began to shave.
- Bây giờ cái xô đã không còn, tôi lấy một ít nước vào trong chậu rửa mặt đun sôi và bắt đầu dùng dao cạo râu.
- Do you use an electric shaver or one where you have to put the blade in the traditional way.
- Bạn có sử dụng dao cạo râu điện hay loại mà bạn phải đưa lưỡi dao bình thường theo kiểu truyền thống.
- You can see the new structure of a ship, with the captain's razor, red carnations, and everything else, raised like a child's toy.
- Bạn có thể thấy cấu trúc mới của một con tàu, với dao cạo râu của thuyền trưởng, hoa cẩm chướng đỏ, và mọi thứ khác, được nâng lên như một món đồ chơi của trẻ con.
- Her long hair stopped neatly at the level where it curved most attractively, but her shave was indifferent.
- Mái tóc dài của cô ấy dừng lại gọn gàng ở mức độ cong hấp dẫn nhất, nhưng việc dao cạo râu đã làm trọc đầu lại hờ hững.
3. Ví dụ Anh Việt của dao cạo râu trong các trường hợp:
dao cạo râu trong Tiếng Anh
[Từ này có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề]
- As for razors, I usually buy my dad the traditional one because he likes it.
- về những loại dao cạo râu, tôi thường mua cho ba tôi loại truyền thống vì ông ấy thích.
Trong câu trên “razor” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
[Danh từ này có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề]
- Razors have been used by men for a long time.
- Dao cạo râu đã được những người đàn ông sử dụng từ rất lâu về trước rồi.
Trong câu trên, “razor” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
[Danh từ “dao cao râu” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề]
- Every time I go shopping with my mother, I buy a lot of personal items for the house and of course, I can't forget my father's shave.
- mỗi lần tôi cùng mẹ đi mua sắm đều mua rất nhiều đồ dùng cá nhân cho ngôi nhà và tất nhiên không thể nào quên dạo cạo râu của bố.
Trong câu trên “shave” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến dao cạo râu:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
razor thin |
dao cạo râu mỏng |
razor wire |
dao cạo râu dây thép |
razor blade |
lưỡi dao cạo râu |
razor sharp |
dao cạo râu sắc bén |
safety razor |
dao cạo râu an toàn |
razor margin |
biên dao cạo râu |
be on a razor |
được trên một dao cạo râu |
razor’s edge |
lưỡi dao cạo râu |
an electric razor |
dao cạo râu điện |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “dao cạo râu” trong Tiếng Anh nhé!!!!