Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn muốn biết Tồn tại trong tiếng anh thì sẽ được gọi là gì. Hôm nay, bạn muốn tìm 1 website chia sẻ cụ thể về từ vựng này trong tiếng anh để thẩm thấu một cách tốt nhất.Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải đáp thắc mắc trên qua những định nghĩa, ví dụ về Tồn tại trong tiếng anh.

Tồn Tại trong Tiếng Anh là gì

Tên tiếng anh: Exist

Exist là từ được sử dụng phổ biến với nghĩa là tồn tại. Tuy nhiên, còn một số từ khác trong tiếng anh cũng mang nghĩa này.

 

Từ chỉ nghĩa Tồn tại khác theo loài từ: 

  • Động từ: Last (v); Endure (v); Abide (v); Outlast (v)

  • Tính từ: Alive (adj)

  • Trạng từ: Forever (adv)

  • Danh từ: Hangover (n); Consist (n)

 

Ngoài ra, nhiều người hay lộn Exist với Exit do phát âm. Thật vậy, Exit mang nghĩa là lối thoát chứ không phải mang nghĩa Tồn tại.

 

tồn tại tiếng anh

Tồn tại tiếng anh là gì

 

Thông tin chi tiết của từ - Tồn tại trong tiếng anh

Cách phát âm: /ɪɡˈzɪst/

Cụm từ thông dụng

Cụm từ tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

To cease to exist

Không còn tồn tại

To start to exist

Để bắt đầu tồn tại

Social existence

Tồn tại xã hội

Exist objectively

Tồn tại khách quan

Subjective existence

Tồn tại chủ quan

READ  Lou Hoàng là ai? Đời tư, sự nghiệp của chàng ca sĩ trẻ tuổi

 

Một số ví dụ của Exist trong tiếng anh

 

tồn tại tiếng anh

Một số ví dụ của Exist - Tồn tại trong tiếng anh

 

  • Ví dụ 1: Good and evil exist in all of us
  • Dịch nghĩa: Thiện và ác tồn tại trong tất cả chúng ta
  •  
  • Ví dụ 2: Electrostatic fields come from a voltage gradient and can exist when charge carriers are stationary.
  • Dịch nghĩa: Trường tĩnh điện xuất phát từ một gradient điện áp và có thể tồn tại khi các hạt mang điện tích đứng yên.
  •  
  • Ví dụ 3: Aside from two laboratory samples, one in the United States and one in Russia, it does not exist on the planet.
  • Dịch nghĩa: Ngoài hai mẫu thí nghiệm, một ở Hoa Kỳ và một ở Nga, nó không tồn tại trên hành tinh.
  •  
  • Ví dụ 4: No remains, and of course no living species, of these tortoises are known to exist or have existed on the mainland.
  • Dịch nghĩa: Không có hài cốt nào, và tất nhiên là không có loài sống nào, trong số những con rùa này được biết là tồn tại hoặc đã tồn tại trên đất liền.

 

tồn tại tiếng anh

Một số ví dụ của Exist - Tồn tại trong tiếng anh

 

  • Ví dụ 5: At barometric pressures such as exist between 18 and 36 kilometres above the ground the mobility of the ions varies inversely as the pressure, whilst the coefficient of recombination a varies approximately as the pressure.
  • Dịch nghĩa: Ở áp suất khí quyển, chẳng hạn như tồn tại từ 18 đến 36 km so với mặt đất, độ linh động của các ion thay đổi nghịch theo áp suất, trong khi hệ số tái kết hợp a thay đổi xấp xỉ theo áp suất.
  •  
  • Ví dụ 6: A number of options exist for you where you will not have to feel uncomfortable asking about ingredients and other details associated with your eating choices.
  • Dịch nghĩa: Một số tùy chọn tồn tại cho bạn, nơi bạn sẽ không phải cảm thấy khó chịu khi hỏi về các thành phần và các chi tiết khác liên quan đến lựa chọn ăn uống của bạn.
  •  
  • Ví dụ 7: Additionally, online stores powered by Yahoo and Google and Amazon exist where small vendors can set up storefronts and sell to the world, as a hobby or a livelihood.
  • Dịch nghĩa: Ngoài ra, các cửa hàng trực tuyến được cung cấp bởi Yahoo, Google và Amazon tồn tại nơi các nhà cung cấp nhỏ có thể thiết lập mặt tiền cửa hàng và bán cho thế giới, như một sở thích hoặc một kế sinh nhai.
  •  
  • Ví dụ 8: In France mushroom-growers do not use the compact blocks or bricks of spawn so familiar in England, but much smaller flakes or "leaves" of dry dung in which the spawn or mycelium can be seen to exist.
  • Dịch nghĩa: Ở Pháp, những người trồng nấm không sử dụng các khối hoặc gạch nhỏ của meo nấm đã quá quen thuộc ở Anh, mà sử dụng các mảnh nhỏ hơn nhiều hoặc "lá" phân khô có thể nhìn thấy meo nấm hoặc sợi nấm tồn tại.
READ  Phân tích chùm thơ về mùa thu của Nguyễn Khuyến

 

Một số ví dụ của Exist - Tồn tại trong tiếng anh

 

  • Ví dụ 9: At present such chambers exist in many Italian cities, while leagues of improvement,, or of resistance, are rapidly spreading in the country districts.
  • Dịch nghĩa: Hiện tại, những căn phòng như vậy tồn tại ở nhiều thành phố của Ý, trong khi các giải đấu cải thiện, hoặc phản kháng, đang nhanh chóng lan rộng ở các quận trong nước.
  •  
  • Ví dụ 10: Now such a constellation as the following must sometimes exist: the earth is in perihelion; the line of nodes coincides with the line of apsides and both lie in the line joining earth and sun
  • Dịch nghĩa: Bây giờ đôi khi phải tồn tại một chòm sao như sau: trái đất ở điểm cận nhật; dòng của các nút trùng với dòng apsides và cả hai đều nằm trên đường nối trái đất và mặt trời

 

Từ vựng liên quan

Tên tiếng việt

Từ vựng tiếng anh

Sống sót

Survive

Sinh tồn

Survival

Còn sống

Alive

Năng lượng

Energy

Tiêu vong

Die


 

Exist là từ tiếng anh được sử dụng nhiều và phổ biến nhất với nghĩa là Tồn tại. Qua những dòng chia sẻ trên, Studytienganh.vn đã cùng bạn đi giải thích khái niệm của Tồn tại tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể hình dung về cách sử dụng của từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến Tồn tại trong tiếng anh giúp bạn dồi dào thêm vốn từ của mình.

READ  37 ở đâu? Cách tính biển số xe đẹp hợp phong thủy

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply