Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới có hiệu lực trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới và các dạng của cụm từ!!!
có hiệu lực trong Tiếng Anh
1. “Có hiệu lực” trong Tiếng Anh là gì?
Take effect
Cách phát âm: /ˈTeɪk ɪˈfekt /
Loại từ: cụm từ
Định nghĩa:
Take effect: có hiệu lực.
- I'm sorry but you have to leave because the house contract has been taken effect for more than a week now and I still can't move in. If you don't move out now, I will report to the police because you illegally occupied the house.
- Tôi rất tiếc nhưng cô phải rời khỏi đây vì hợp đồng mua nhà đã có hiệu lực hơn một tuần này và tới bây giờ tôi vẫn chưa thể vào ở được. Nếu cô không dọn ra ngay bây giờ thì tôi sẽ báo công an vì cô chiếm dụng nhà ở trái phép.
- The new schedule of this semester will take effect from next week, so remember to prepare your notebooks according to the new schedule. I think I need to rewrite my new schedule so I can remember each subject.
- Thời khóa biểu mới của học kì này sẽ có hiệu lực ngay từ tuần sau nên các bạn nhớ chuẩn bị tập vở theo thời khóa biểu mới. Tôi nghĩ mình cần phải viết lại thời khóa biểu mới để có thể nhớ được từng môn.
- The opening time of the shop will change and take effect today and instead of closing at 10 o'clock, as usual, today the shop closes at 12 o'clock to serve the holiday.
- Thời gian mở cửa quán sẽ thay đổi và có hiệu lực ngay trong hôm nay và thay vì đóng cửa lúc 10 giờ như mọi ngày thì hôm nay quán đóng cửa lúc 12 giờ để phục vụ cho ngày lễ.
2. Các dạng khác của “có hiệu lực”:
có hiệu lực trong Tiếng Anh
Nguyên mẫu: take effect
- The regulations take effect right now and if nothing changes, until there are new regulations, everyone needs to comply with the regulations. If a person is found to have violated the regulations many times a month, that person's salary will be deducted.
- Những quy định có hiệu lực ngay từ lúc này và nếu như không có gì thay đổi thì cho đến khi có quy định mới thì mọi người cần phải tuân thủ theo đúng quy định. Nếu như phát hiện có người vi phạm quy định nhiều lần tròn tháng thì người đó sẽ bị trừ lương.
Thêm s/es: takes effect
- The contract takes effect from next week and everything needs to be done according to the provisions specified in the contract. All your activities need to be done in accordance with the contract.
- Hợp đồng có hiệu lực từ tuần sau và mọi thứ cần phải làm theo quy định ghi rõ trong hợp đồng. Mọi hoạt động của bản thân cần phải làm đúng theo trong hợp đồng.
Quá khứ: took effect
- The schedule took effect last week but I don't know and I didn't attend the first week of various subjects. This made me feel surprised about when the class schedule was available without the school website notifying it.
- Lịch học đã có hiệu lực từ tuần trước rồi nhưng tôi không biết và tôi đã không đi học trong tuần đầu tiên của các môn khác nhau. Việc này khiến tôi cảm thấy bất ngờ về việc lịch học có từ lúc nào mà trang web trường không hề thông báo.
To + nguyên mẫu: to take effect
- The contract needs to take effect before this month because he will move in today and it will not be valid if we do not revise the contract on time.
- Hợp đồng cần có hiệu lực trước tháng này bởi vì anh ấy sẽ dọn vào ở vào ngày hôm nay và sẽ không hợp lệ nếu như chúng ta không sửa lại hợp đồng đúng ngày.
V-ing: Taking effect
- The contract is taking effect and we cannot move out of the property or we will lose our deposit. I want to move to another place where I can live more comfortably and not have a time limit to go home.
- Hợp đồng đang có hiệu lực và chúng tôi không thể nào chuyển ra khỏi chỗ trọ nếu không thì chúng tôi sẽ bị mất tiền cọc. Tôi muốn chuyển đi chỗ khác để có thể ở một cách thoải mái hơn và không bị giới hạn giờ về nhà.
V3: taken effect
- The schedule has been taken effect since last week, I had to memorize the new schedule and had to take notes on the schedule. The new schedule is really dense with a subject that studies continuously for 4 periods.
- Thời khóa biểu đã có hiệu lực kể từ tuần trước, tôi đã phải ghi nhớ thời khóa biểu mới và phải ghi chép lại thời khóa biểu. Thời khóa biểu mới thật sự rất dày đặc với một môn mà học liên tục 4 tiết.
có hiệu lực trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “có hiệu lực” trong Tiếng Anh nhé!!!