Trong quá trình học tiếng Anh, hẳn chúng ta đã từng tiếp xúc với rất nhiều các thuật ngữ ở các lĩnh vực khác nhau như văn học, nghệ thuật, khoa học hay kinh tế học cũng vậy. Thuật ngữ về kinh tế học thường rất đa dạng và khó nhớ, “kết quả kinh doanh” cũng là một trong rất nhiều các thuật ngữ khác thuộc lĩnh vực này. Vậy “kết quả kinh doanh” trong tiếng anh là gì? Hãy tham khảo bài viết của chúng mình ngay dưới đây nhé!
1. Kết quả kinh doanh trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, kết quả kinh doanh được hiểu theo hai cách khác nhau là “Business Results ” hoặc là “ Business Performance”. Tuy nhiên, thông thường, chúng ta sẽ sử dụng “Business performance” để hiểu theo nghĩa là hiệu suất, kết quả kinh doanh để phản ánh mức độ hiệu quả , đây là một học thuật mang tính chuyên sâu hơn về kinh tế học.
(Hình ảnh minh họa cho kết quả kinh doanh trong tiếng anh)
Kết quả kinh doanh (Business Performance): Kết quả kinh doanh là một thuật ngữ chỉ bản báo cáo kết quả đạt được mà các doanh nghiệp trong cùng một ngành đề ra, để phản ánh tính hình và kết quả hoạt động của một doanh nghiệp trong một thời gian nhất định.
2. Thông tin chi tiết từ vựng.
Trong phần này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu các thông tin chi tiết về từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ khóa “kết quả kinh doanh”. Các bạn đọc xem thông tin về từ khóa ngay dưới đây.
Phát âm: Business Performance :/ ˈbɪz.nɪs pəˈfɔː.məns /
Nghĩa tiếng Anh: Business Performance is measures of the product and operational performance of a business. Results demonstrate the quality and value of products and services that lead to customer satisfaction and customer engagement.
Nghĩa tiếng Việt: kết quả kinh doanh là thước đo sản phẩm và hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp. Kết quả chứng minh chất lượng và giá trị của các sản phẩm và dịch vụ dẫn đến sự hài lòng của khách hàng và sự tham gia của khách hàng.
3. Ví dụ Anh Việt.
(Hình ảnh minh họa cho một số ví dụ liên quan đến Kết quả kinh doanh)
Một số ví dụ tham khảo về “Business Performance” khi được sử dụng trong câu. Theo dõi để hiểu hơn về cách dùng của từ này nhé.
Ví dụ:
- If our system determines that a click is less likely to lead to a business performance, the advertiser's maximum bid may be reduced.
- Nếu hệ thống của chúng tôi xác định rằng một nhấp chuột ít có khả năng dẫn đến kết quả kinh doanh, thì giá thầu tối đa của nhà quảng cáo có thể bị giảm.
- And if we can change the lens, not only can we change your happiness, we can change every single educational and business performance at the same time.
- Và nếu chúng tôi có thể thay đổi lăng kính, chúng tôi không chỉ có thể thay đổi hạnh phúc của bạn mà chúng tôi có thể thay đổi mọi hoạt động giáo dục và hiệu suất kinh doanh cùng một lúc.
- To ensure that advertisers are getting value from their bids on Blog sites, we determine how likely a click is to lead to a business performance for an advertiser.
- Để đảm bảo rằng các nhà quảng cáo đang nhận được giá trị từ giá thầu của họ trên các trang Blog, chúng tôi xác định khả năng một nhấp chuột dẫn đến kết quả kinh doanh cho nhà quảng cáo.
- Regularly checking your business performance protects your business against long-term capital losses.
- Thường xuyên kiểm tra kết quả kinh doanh của bạn sẽ bảo vệ doanh nghiệp của bạn khỏi bị lỗ vốn dài hạn.
- Whether you’re looking to drive awareness, consideration, conversions or full-funnel success, YouTube is a proven place for driving business performance.
- Cho dù bạn đang tìm cách thúc đẩy nhận thức, cân nhắc, chuyển đổi hay thành công trên toàn kênh, YouTube là một nơi đã được chứng minh để thúc đẩy kết quả kinh doanh.
- When analyzing companies , investors can easily get caught up in details such as business performance figures , stock ratios and valuation tools.
- Khi phân tích công ty, nhà đầu tư có thể dễ dàng bị cuốn vào các chi tiết như số liệu kết quả kinh doanh, tỷ lệ cổ phiếu và các công cụ định giá.
- His business performance, which had been struggling for several years, soared upon the release of the special album.
- Hiệu quả kinh doanh của anh ấy, vốn đã gặp khó khăn trong vài năm, đã tăng vọt khi phát hành album đặc biệt.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan.
(Hình ảnh minh họa một số từ vựng liên quan đến kết quả kinh doanh)
Bảng dưới đây chúng mình sẽ tổng hợp lại các từ vựng liên quan đến từ khóa Business Performance cũng như lĩnh vực về kinh doanh, kinh tế. Mời các bạn đọc tham khảo bảng thống kế dưới.
Nghĩa tiếng anh |
Nghĩa tiếng việt của từ/ Cụm từ |
Business Results |
Kết quả kinh doanh |
Business performance management. |
Quản lý hiệu suất kinh doanh |
Statistical results |
Kết quả thống kê |
Business reports |
Báo cáo kinh doanh |
Business plan |
Kế hoạch kinh doanh |
Business software |
Phần mềm doanh nghiệp |
Business valuation |
Định giá doanh nghiệp |
Business risk |
Rủi ro kinh doanh |
Performance reports |
Báo cáo hiệu suất |
Performance reporting tool |
Công cụ báo cáo hiệu suất |
Business licence |
Giấy phép kinh doanh |
Financial performance |
Hiệu quả tài chính |
Financial performance management |
Quản lý hiệu quả tài chính. |
Performance company |
Thành tích công ty |
Trên đây là bài viết của chúng mình về kết quả kinh doanh trong tiếng anh, hy vọng các bạn theo dõi có thể hiểu rõ hơn và vận dụng chính xác từ vựng này nhé. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!