Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ vựng chủ đề vật dụng luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với Studytienganh với chùm tự vựng chủ đề vật dụng nhé! Ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Lan Can với câu hỏi: "Lan Can" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

1. "Lan Can" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

- Lan can trong Tiếng Anh là Banister. 

 

- Banister có cách đọc phiên âm trong Anh- Anh là /ˈbæn.ɪ.stər/ và trong Anh-Mỹ là  /ˈbæn.ə.stɚ/. Danh từ số nhiều của Banister là Banisters.

 

- Banister là một danh từ nên nó có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau bổ ngữ để trở thành tân ngữ cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để cấu thành nên những danh từ mới.

 

- Chúng ta có định nghĩa Lan can hay Banister trong Tiếng Anh: The banister is an architectural work - solid construction. The banister's role is as a barrier at the edge of the wall under roofs or terraces, balconies, bridges, stairs or other structures. The banister can be made of wood, stainless steel, …

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có :Lan can là một công trình kiến ​​trúc - công trình kiên cố. Vai trò của lan can là một rào cản ở mép tường dưới mái nhà hoặc sân thượng, ban công, cầu, cầu thang hoặc các cấu trúc khác. Lan can có thể làm bằng gỗ, inox, …

READ  Set Up là gì và cấu trúc cụm từ Set Up trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

lan can tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Lan can trong Tiếng Anh.

 

2. Ví dụ anh việt

- Để có thể hiểu hơn về Lan can hay Banister trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • Alex came sliding down the banister in orange jeans.

  • Alex bước xuống lan can trong chiếc quần jean màu cam.

  •  
  • Maria is admiring the substantial staircase with its curved white banister.

  • Maria đang chiêm ngưỡng cầu thang lớn với lan can màu trắng uốn cong của nó.

  •  
  • My house has an oak bannister.

  • Nhà tôi có một cái lan can bằng gỗ.

  •  
  • I heard that greenery was woven through the spindles of banisters, and all along the altar of the church.

  • Tôi nghe nói rằng cây xanh được dệt qua các trục của lan can, và dọc theo bàn thờ của nhà thờ.

  •  
  • Jeremy found a handful of problems with the house, including a loose bannister leading to the third floor.

  • Jeremy phát hiện ra một số vấn đề với ngôi nhà, bao gồm cả một chiếc lan can lỏng lẻo dẫn lên tầng ba.

  •  
  • The children sit on the banister, and slides all the way down.

  • Những đứa trẻ ngồi trên lan can, và trượt xuống hết cỡ.

  •  
  • Tom got up stiffly and went upstairs, holding difficulty on the banisters .

  • Tom khó nhọc đứng dậy và đi lên cầu thang, khó khăn bám lấy lan can.

  •  
  • Inside, Viviana pointed out the original chestnut banister that runs along the edge of a wide, curving stairwell.

  • Bên trong, Viviana chỉ ra lan can màu hạt dẻ nguyên bản chạy dọc theo mép của một cầu thang rộng và uốn lượn.

  •  
  • Joan put her fingers around the iron banister and started up the stairs.

  • Joan đặt các ngón tay của cô ấy quanh lan can sắt và bắt đầu đi lên cầu thang.

  •  
  • The paragraph described how the police controlled the crowd and how they clung to the banisters.

  • Đoạn văn mô tả cách cảnh sát kiểm soát đám đông và cách họ bám vào lan can.

  •  
  • I am sure that senior banisters should not be so overpaid and should not receive hundreds of thousands of pounds through legal aid work.

  • Tôi chắc chắn rằng các lan can cấp cao không nên được trả quá nhiều và không nên nhận hàng trăm nghìn bảng Anh thông qua công việc trợ giúp pháp lý.

  •  
  • Julio's house has a beautiful wooden banister.

  • Nhà của Julio có lan can bằng gỗ rất đẹp.

  •  
  • Originally, banisters were used to protect buildings from military attack. However, today, besides, they are also used mainly to prevent the spread of fire, ensuring the safety of people when standing at a certain height.

  • Ban đầu, lan can được sử dụng để bảo vệ tòa nhà khỏi bị tấn công quân sự. Tuy nhiên ngày nay, bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng chủ yếu để ngăn chặn sự lây lan của đám cháy, bảo đảm sự an toàn của con người khi đứng ở một độ cao nhất định.

  •  
  • Tim said that banisters which were around roofs were very common in London.

  • Tim nói rằng lan can xung quanh mái nhà rất phổ biến ở Luân Đôn.

READ  N-Butan Là Gì - Khí Butan(C4H10)


 

lan can tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Lan can trong Tiếng Anh.

 

3. Một số từ vựng liên quan đến Lan can trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Lan can hay Banister trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số từ vựng có liên quan đến chủ đề này nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Stairs

Cầu thang

Lobby

Hành lang

Stair baluster

Lan can cầu thang

Guardrail

Thành lan can

Parapet

Tường góc lan can

To hold on to the banister

Giữ chặt lan can

Slide down the banister

Trượt xuống lan can

 

lan can tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Lan can trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hòi "Lan can" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Mong rằng qua bài viết này, mọi khó khăn, thắc mắc của bạn học về Lan can đã được giải đáp. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!

READ  Đường elip là gì? Phương trình elip là gì? Tìm hiểu phương trình đường elip

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply