Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Để có thể thành thao ngôn ngữ Anh, việc kết nạp, thu thập từ vựng Tiếng Anh là việc làm vô cùng cần thiết. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ trong Tiếng Anh, nếu không có một phương pháp học hiệu quả, rất có thể bạn học sẽ mãi “bơ vơ” trong mê cung đó. Lắng nghe khó khăn này, Studytienganh luôn cung cấp những bài viết nhằm vẽ ra tấm bản đồ để bạn học có thể chinh phục mê cùng từ vựng trong mọi chủ đề. Đến với chủ đề vật dụng, hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi "Phao" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ.

 

1."Phao" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

- Trong tiếng anh, Phao là Float. Float có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là  /fləʊt/, còn trong Anh-Mỹ là  /floʊt/. Bên cạnh Float để chỉ các loại phao chung, chúng ta còn có thể bắt gặp một số danh từ riêng như Phao cứu hộ là Swimming buoy, lifebelt hay Áo phao cứu sinh là Life jacket.

 

- Float hay phao trong Tiếng Anh là một động từ nên nó hoàn toàn có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo nên các cụm danh từ mới.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: Floats are commonly used items today and it appears everywhere with many applications in different cases such as: used for swimming practice, assisting in rescue work, ... Floats are designed to offer many different choices for many ages.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

 

phao tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Phao trong Tiếng Anh.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có Phao là vật dụng được sử dụng phổ biến hiện nay và nó xuất hiện ở khắp mọi nơi với nhiều ứng dụng trong các trường hợp khác nhau như: dùng để tập bơi, hỗ trợ công tác cứu hộ, ... Phao được thiết kế mang đến nhiều sự lựa chọn khác nhau cho nhiều lứa tuổi.

 

- Để hình dung rõ hơn về Phao trong Tiếng Anh hay float, life jacket, swimming buoy hay lifebelt, chúng ta hãy cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • This play was kind of like a float for Lucia.

  • Vở kịch đó như một cái phao cứu sinh cho Lucia vậy.

  •  
  • You have to grab the lifebelt!

  • Bạn phải bám lấy cái phao ấy.

  •  
  • I think the barrier was made of a heavy mesh and was supported by floats on top of the water.

  • Tôi nghĩ rằng rào chắn được làm bằng một tấm lưới nặng và được hỗ trợ bởi những chiếc phao nổi trên mặt nước.

  •  
  • I rented two life jackets at the swimwear store, the pink one for Lucia and the blue one for me.

  • Tôi đã thuê hai chiếc áo phao ở cửa hàng đồ bơi , cái màu hồng cho Lucia và cái màu xanh cho tôi.

  •  
  • The lifeguard told us not to swim over that red float.

  • Nhân viên cứu hộ bảo chúng tôi không được bơi qua chiếc phao màu đỏ đó.

  •  
  • The only way to stay afloat was to hold tight to a life jacket worn by Tony.

  • Cách duy nhất để nổi là phải bám vào chiếc áo phao của Tony thôi.

  •  
  • I think we should wear life jackets when we go to the sea.

  • Tôi nghĩ chúng ta nên mặc áo phao khi ra biển.

  •  
  • In the other store there are swimming floats shaped like dolphins, frogs, flowers, etc. Those floats look very interesting.

  • Ở cửa hàng khác có những chiếc phao bơi hình cá heo, con ếch, bông hoa, ... Những chiếc phao đó trông rất thú vị.

READ  Tiểu Sử Ngọc Nữ Bolero Phương Anh, Tiểu Sử Ca Sĩ Phương Anh Bolero


 

- Float bên cạnh chức năng là một danh từ, nó còn có thể là một động từ mang nghĩa là : nổi trên bề mặt của một chất lỏng và không chìm. Nên để sử dụng từ Float một cách chính xác, bạn phải căn cứ vào ngữ cảnh xung quanh và vị trí cũng như chức năng của Float, hãy đến với một số ví dụ dưới đây khi Float đóng vai trò là một động từ:

 

  • Linda said that we could float very easily in the Dead Sea because it was so salty.

  • Linda nói rằng chúng ta có thể nổi một cách dễ dàng ở Biển Đen vì nó rất mặn.

  •  
  • The body of this thing hit the water, floated for a few seconds, and then sank to the bottom of the river.

  • Xác của vật này chạm vào mặt nước, nổi trong vài giây rồi chìm xuống đáy sông.

  •  
  • In the pool, Maria and Lucia were floating on their backs, like starfish, with their legs and arms stretched out.

  • Trong hồ bơi, Maria và Lucia đang nổi trên lưng, giống như sao biển, với chân và tay duỗi thẳng.

  •  

  • My brother and I spent a lazy morning floating down the pool.

  • Tôi và em trai tôi đã dành cả một buổi sáng để trôi nổi trong bể bơi kia.

READ  Top 10 Bài Văn Giới Thiệu Về Đất Nước Việt Nam Bằng Tiếng Anh Cực Hay


Hình ảnh minh hoạ Phao trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Phao trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh các từ vựng có nghĩa là Phao đã tìm hiểu ở trên, chúng ta hãy cùng mở rộng kiến thức của chúng mình qua những từ vựng có liên quan dưới đây nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Lane

Làn bơi

Goggles

Kính bảo hộ

Lifeguard

Nhân viên cứu hộ

Swimming pool

Hồ bơi

Diving board

Cầu, ván nhảy

Swimmer

Người bơi

Lido

Bể bơi ngoài trời

 

phao tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Phao trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Phao trong Tiếng Anh và những kiến thức liên quan, Studytienganh mong rằng qua bài viết trên, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về từ vựng này đã được giải đáp. Nếu còn bất cứ câu hỏi gì,đừng ngần ngại comment dưới bài viết nhé, Studytienganh sẽ luôn ở đây và lắng nghe bạn. Hãy tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về một lượng kiến thức đa dạng và thú vị nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply