Thực tế chủ ra rằng có nhiều từ và cụm từ tiếng Anh rất thông dụng nhưng không phải ai cũng biết cách gọi dù đã có vốn từ tiếng Anh rất nhiều. Bắt buộc là một trong số những từ đặc biệt như vậy mà studytienganh muốn chia sẻ đến bạn để người học tiện theo dõi. Trong bài viết này mời bạn cùng tìm hiểu Bắt buộc tiếng Anh là gì và định nghĩa, ví dụ của nó trong thực tế.
Bắt Buộc trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Bắt buộc là Compulsory.
Compulsory có nghĩa là bắt buộc trong tiếng Việt, chỉ tính chất của một sự việc sự vật nào đó phải được thực hiện, được diễn ra mà không cần biết lí do hay bất cứ hành động nào. Dùng bắt buộc để diễn tả sự chấp thuận, yêu cầu phải được đáp ứng, thực hiện mang tính cưỡng ép, không thể từ chối được. Bắt buộc trái nghĩa với từ tự nguyện trong tiếng Việt.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích bắt buộc tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Compulsory
Phát âm Anh - Anh: /kəmˈpʌl.sər.i/
Phát âm Anh - Mỹ: /kəmˈpʌl.sɚ.i/
Từ loại: Tính từ
Nghĩa tiếng Anh: If something is compulsory, you must do it because of a rule or law; (of something) that must be done; necessary by law or a rule.
Nghĩa tiếng Việt: Nếu điều gì đó là bắt buộc, bạn phải làm điều đó vì một quy định hoặc luật pháp; (của một cái gì đó) mà phải được thực hiện; cần thiết bởi luật pháp hoặc một quy tắc.
Bắt buộc trong tiếng Anh là Compulsory
Ví dụ Anh Việt
Từ những kiến thức mà studytienganh chia sẻ trên nhiều người học đã có thể nắm được cách gọi từ bắt buộc tuy nhiên chắc chắn rằng nhiều người vẫn không biết cách ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống. Vậy nên studytienganh chia sẻ những ví dụ Anh - Việt có sử dụng từ bắt buộc - Compulsory ngay sau đây.
-
Swimming was compulsory at our school.
-
Bơi lội là bắt buộc ở trường học của chúng tôi.
-
-
The law made wearing seat belts in cars compulsory.
-
Luật bắt buộc phải thắt dây an toàn trong ô tô.
-
-
Vietnamese is compulsory for all students, but art and music are optional.
-
Tiếng Anh là bắt buộc đối với tất cả học sinh, nhưng nghệ thuật và âm nhạc là không bắt buộc.
-
-
They proposed making secondary education compulsory up to the age of 19.
-
Họ đề xuất bắt buộc giáo dục trung học cho đến năm 19 tuổi.
-
-
She has just finished a stint of compulsory military service.
-
Cô ấy vừa kết thúc thời gian thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc.
-
-
These books are compulsory reading for students of architecture.
-
Những cuốn sách này là bắt buộc đọc đối với sinh viên kiến trúc.
-
-
Education is compulsory for children between the ages of 6 and 15.
-
Giáo dục là bắt buộc đối với trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 15.
-
-
Among the industry funds, compulsory funds are most efficient, possibly because they do not need to compete for clients or suffer from adverse selection.
-
Trong số các quỹ ngành, quỹ bắt buộc là hiệu quả nhất, có thể vì chúng không cần phải cạnh tranh để giành khách hàng hoặc bị lựa chọn bất lợi.
-
-
Many older students were at university because their study was compulsory, especially among teachers, nurses and social workers.
-
Nhiều sinh viên lớn tuổi đã theo học đại học vì việc học của họ là bắt buộc, đặc biệt là các giáo viên, y tá và nhân viên xã hội.
-
-
Finally, the compulsory insurance view guarantees a minimum for all and freedom from exploitation, but it seems unable to respect the value of non-paternalism.
-
Cuối cùng, quan điểm bảo hiểm bắt buộc đảm bảo mức tối thiểu cho tất cả mọi người và không bị bóc lột, nhưng nó dường như không thể tôn trọng giá trị của chủ nghĩa phi phụ tử.
-
-
Only one respondent expressed the wish that recommendations should be made compulsory.
-
Chỉ có một người được hỏi bày tỏ mong muốn rằng các khuyến nghị nên được đưa ra bắt buộc.
Bắt buộc - Compulsory trong tiếng Anh là từ thường được sử dụng
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Tổng hợp lại những từ và cụm từ có liên quan đến từ bắt buộc - Compulsory trong bảng sau đây với mục đích mở rộng vốn từ vựng cho người học liên quan đến chủ đề này. Mời bạn cùng tìm hiểu
Từ/ cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
voluntarily |
tự nguyện |
|
conditions |
điều kiện |
|
requests |
yêu cầu |
|
refuse |
từ chối |
|
nature |
tính chất |
|
serious |
nghiêm túc |
|
perfect |
tuyệt đối |
|
Như vậy bạn đã vừa được theo dõi bài viết giải thích từ bắt buộc tiếng Anh là gì của studytienganh. Hy vọng rằng với những chia sẻ này, công việc học tập tiếng Anh của bạn trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để cập nhật nhiều kiến thức bổ ích khác bạn nhé!