Hiện nay, các tỉnh lộ, đại lộ, quốc lộ lần lượt mọc lên với số lượng rất lớn và trải dài khắp lãnh thổ chúng ta trở thành một chủ đề nổi bật trong các ngành nghề hiện nay. Thông thường, tùy vào những khu vực khác nhau của mỗi khu, người ta hay sử dụng tiếng Anh để viết tên các tỉnh lộ khác nha. Vậy, bạn đã biết “Tỉnh lộ” tiếng Anh là gì? Bạn có biết gì về vốn từ thuộc từ ngữ này không? Nếu như bạn còn thắc mắc hay theo dõi bài viết này sẽ làm rõ tất cả vấn đề nêu ra bên trên. Cùng theo dõi bài viết này để biết được cách sử dụng từ này cho thật chuyên nghiệp nhé. Chúc bạn thành công!!!
tỉnh lộ trong tiếng Anh
1. “Tỉnh lộ” trong tiếng Anh là gì?
Provincial Highway/road
Cách phát âm: /prəˈvɪn.ʃəl/ /ˈhaɪ.weɪ/
Định nghĩa:
Tỉnh lộ hay còn gọi cách khác là đường tỉnh là những con đường trung tâm có qui mô nhiều làn xe hoặc rộng hơn thường đường nối trung tâm hành chính của tỉnh với trung tâm hành chính của huyện hoặc trung tâm hành chính của tỉnh lân cận khác. Tỉnh lộ thông thường là đường có vị trí quan trọng đối với sự phát triển kinh tế và xã hội của tỉnh đó.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là danh từ có thể đếm được. VÌ là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- Provincial Road 25B is the main road used to move to the center of Nhon Trach town by the fastest road.
- Tỉnh lộ 25B là con đường lớn chính dùng để di chuyển dẫn đến trung tâm thị trấn Nhơn Trạch bằng con đường nhanh nhất.
- The provincial highway system has improved a lot compared to other parts of the country, but is still in a slightly bad state that needs further improvement.
- Hệ thống tỉnh lộ đã được cải thiện tốt hơn rất nhiều so với một số phần khác thuộc một số khu vực của quốc gia, song vẫn còn trong tình trạng hơi xấu cần được cải thiện nhiều hơn.
2. Cấu trúc và cách sử dụng “tỉnh lộ” trong tiếng Anh:
tỉnh lộ trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- In terms of provincial roads, we need to see clearly many local indication maps plus questioning local people to give them the best route to go.
- Về những con đường tỉnh lộ, chúng ta cần nên xem rõ nhiều bản đồ chỉ dẫn địa phượng cộng thêm việc dò hỏi người dân địa phương để đưa ra con đường đi chúng nhất.
Từ “provincial road” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
- In many provincial highways, the road leading to where we want to go but saves a lot of time and easy to move, we should choose first.
- Trong nhiều tỉnh lộ, Con đường nào dẫn đến nơi ta muốn đến mà tiết kiệm được nhiều thời gian và dễ dàng di chuyển thì chúng ta nên ưu tiên chọn trước.
Từ “provincial highways” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- Individual provincial highways and territories have many rules about whether it is necessary to disclose quality improvement assessments to required facilities.
- Các tỉnh lộ và địa phận riêng lẻ có nhiều qui luật về việc liệu có cần thiết phải tiết lộ đánh giá cải thiện chất lượng cho những cơ sở vật chất cần thiết hay không.
Từ “provincial highway” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
- The federal provincial road could start in the south of the country and run straight out of the country.
- Tuyến đường tỉnh lộ cấp liên bang có thể bắt đầu từ phía nam của quốc gia này và chạy thẳng tới ra khỏi quốc gia đó.
Từ “provincial highway” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- We often cannot distinguish the types of roads in each area, so it is difficult to choose and define a certain provincial road.
- chúng ta thường không phân biệt được các loại đường tại mỗi khu vực nên việc chọn và xác định một tỉnh lộ nào đó là rất khó khăn.
Từ “provincial road” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- After that, many types of ring roads and highways in the central area were built to connect provincial road with villages in the southern province and towards towns in the central coast and the eastern plains.
- Các dạng đường vành đai và xa lộ thuộc vùng trung tâm sau đó được xây dựng nhiều đường tỉnh lộ nhằm liên kết thủ đô với các làng tại tỉnh Nam và hướng đến các thị trấn tại ven biển miền trung và vùng đồng bằng miền Đông.
Từ “provincial road” làm bổ ngữ cho tân ngữ “were built to connect provincial road with villages in the southern province and towards towns in the central coast and the eastern plains”
3. Những cụm từ trong Tiếng Anh liên quan đến danh từ “tỉnh lộ”:
tỉnh lộ trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
regional provincial road |
tỉnh lộ khu vực |
enterprise zone provincial road |
đường tỉnh khu xí nghiệp |
region provincial road |
tỉnh lộ khu vực |
regionally provincial road |
tỉnh lộ trong khu vực |
enclave provincial road |
bao quanh tỉnh lộ |
up-country provincial road |
tỉnh lộ trên cao |
westerner provincial road |
tỉnh lộ miền tây |
upstate provincial road |
tỉnh lộ phía trên |
southerner provincial road |
tỉnh lộ phía nam |
southwest provincial road |
tỉnh lộ tây nam |
statewide provincial road |
tỉnh lộ trên toàn tiểu bang |
metropolitan borough provincial road |
tỉnh lộ đô thị |
metropolitan county provincial road |
tỉnh lộ hạt đô thị |
frontier provincial road |
tỉnh lộ biên giới |
governorate provincial road |
tỉnh lộ chính quyền |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tỉnh lộ” trong tiếng Anh!!!