Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng Anh,hôm nay StudyTienganh.vn sẽ tiếp tục cung cấp thêm cho bạn từ vựng mới. Các bạn có biết trong tiếng Anh, “nhà trọ” có nghĩa là gì không? Hãy kéo xuống bên dưới để tìm hiểu thêm nhà trọ trong tiếng Anh là gì nhé!
1. Định nghĩa
Tiếng Việt : Nhà trọ
Tiếng Anh: Boarding house
Từ đồng nghĩa : Hostel, motel, inn
Trong Anh Mỹ, người ta sử dụng từ “ rooming house /ˈruː.mɪŋ ˌhaʊs/ “để nói về nhà trọ.
Ngoài ra, bên cạnh nhà trọ còn có “phòng trọ”. Trong tiếng Anh, “phòng trọ” có nghĩa là Bedsit.
( Hình ảnh minh họa về nhà trọ tại Anh)
Boarding house có 2 cách phát âm theo chuẩn IPA là:
UK /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/ US /ˈbɔːr.dɪŋ ˌhaʊs/
Trên đây là hai các phát âm theo Anh Anh và Anh Mỹ, các bạn hãy tra các từ điển nổi tiếng để có thể có thể luyện tập phát âm sao cho đúng nhất nhé!
2. Các kiểu nhà trong tiếng anh
( Hình ảnh minh họa về các loại nhà trong tiếng Anh)
Tiếng Việt |
Tiếng ANh |
Phiên âm |
Căn hộ chung cư |
Apartment |
/əˈpɑːtmənt/ |
Căn hộ lớn |
Flat |
/flæt/ |
Chung cư |
Condominium |
/ˌkɒndəˈmɪniəm/ |
Căn hộ nhỏ ( thường chỉ có 1 phòng khách và 1 phòng ngủ |
Studio Apartment |
/ˈstjuːdiəʊ/ /əˈpɑːtmənt/ |
Nhà chung tường với nhà bên. |
Duplex |
/ˈdjuːpleks/ |
Nhà trên cao của nhà cao tầng |
Penthouse |
/ˈpenthaʊs/ |
Nhà trệt, nhà 1 tầng |
Bungalow |
/ˈbʌŋɡələʊ/ |
Nhà trú ẩn |
Safe House |
/seɪf/ /haʊs/ |
Nhà mô phỏng, nhà mẫu |
Show House |
/ʃəʊ/ /haʊs/ |
biệt thự |
Villa |
/ˈvɪlə/ |
nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê |
Cottage |
/ˈkɒtɪdʒ/ |
ký túc xá |
Dormitory |
/ˈdɔːmətri/ |
biệt thự |
Mansion |
/ˈmænʃn/ |
cung điện |
Palace |
/’pæl.ɪs/ |
nhiều nhà chung vách |
Townhouse |
/’taʊn.haʊs/ |
nhà dựng trên cây. |
Tree house |
/tri: haʊs/ |
căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều so với bên trên cao |
Basement apartment |
/’beɪs.mənt ə,pɑrt·mənt / |
nhà trong một dãy nhà giống nhau |
terraced |
/ˈterəst/ |
nhà riêng biệt |
detached |
/dɪˈtætʃt/ |
lều tuyết |
igloo |
/ˈɪɡluː/ |
cái lều |
Tent |
/tent/ |
3. Ví dụ
( Hình ảnh minh họa về nhà trọ)
- He now lives in a boarding house, but no meals are provided.
- Anh ta hiện đang sống trong một căn nhà trọ, nhưng không có bữa ăn nào được cung cấp.
- The friendly people at the boarding house noticed the change in him.
- những người thân thiện ở khu trọ đã nhận thấy sự thay đổi ở anh.
- His wife kept a first-class boarding house.
- Vợ anh giữ một căn nhà trọ cấp một
- They sought a humble boarding house in the suburbs of the city.
- Họ tìm kiếm một ngôi nhà trọ khiêm tốn ở ngoại ô thành phố.
- The theological student has generally small means, and she must go to a cheap boarding house.
- Sinh viên thần học nói chung có phương tiện nhỏ, và cô ta phải đến một nhà trọ rẻ tiền.
- We sometimes wish to leave the hotel or boarding house early in the morning to go climbing.
- Đôi khi chúng tôi muốn rời khách sạn hoặc nhà trọ vào sáng sớm để đi leo núi.
- She will recall that the fire regulations are applied to any hotel or boarding house that has six beds.
- Cô ta sẽ nhớ lại rằng các quy định phòng cháy chữa cháy được áp dụng cho bất kỳ khách sạn hoặc nhà trọ nào có sáu giường.
- He also allowed us to paint a picture of boarding house life by telling us something about those who lived in these places and why.
- Anh ấy cũng cho phép chúng tôi vẽ một bức tranh về cuộc sống ở nhà trọ bằng cách cho chúng tôi biết điều gì đó về những người đã sống ở những nơi này và tại sao.
- He remember arriving, rather late at night, at a boarding house a long way down the shore from the conference centre
- Anh ấy nhớ mình đã đến, khá muộn vào ban đêm, tại một ngôi nhà trọ cách trung tâm hội nghị một quãng đường dài xuống bờ biển.
Trên đây là những kiến thức về “ nhà trọ”, Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả.