Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Chính xác trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới.
chính xác trong tiếng Anh
1. Chính xác Tiếng Anh là gì?
Exactly
Cách phát âm: /ɪɡˈzækt.li/
Loại từ: Trạng từ
Định nghĩa:
Exactly (trạng từ): chính xác, từ được sử dụng khi bạn đang đưa ra hoặc đề nghị cho thông tin đó là hoàn toàn đúng.
- The trip from Saigon to Ben Tre takes exactly two and a half hours. I usually spend time in the car listening to music all the time and then fall to sleep. When I open my eyes again, the car is in Ben Tre.
- Chuyến đi từ Sài Gòn đến Bến Tre mất đúng hai tiếng rưỡi. Tôi thường dành thời gian trên xe để nghe nhạc mọi lúc rồi lăn ra ngủ. Mở mắt ra lần nữa thì xe đã ở Bến Tre.
- This fried chicken tastes exactly like homemade even if it is in a fast food chain. I love this place already. I think every food here is as delicious as in an expensive restaurant.
- Món gà rán này có mùi vị giống hệt món gà tự làm ngay cả khi nó nằm trong một chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh. Tôi đã yêu nơi này rồi. Tôi nghĩ mọi món ăn ở đây đều ngon như trong một nhà hàng đắt tiền.
- My school was built in the year 1910 so that is the reason why the structure here is exacly like in the 19th century.
- Trường của tôi được xây dựng vào năm 1910, vì vậy đó là lý do tại sao cấu trúc ở
- đây giống như ở thế kỷ 19.
- Here are your things and it will be $40 exactly, please.
- Đây là những thứ của bạn và tiền chính xác là 40 đô, xin vui lòng.
Exactly: chính xác, từ được dùng để nhấn mạnh thứ bạn đang nói.
- What exactly do you want me to do? because I think you have a problem with social communication. You don't want me to go out but stay with you all the time. When I'm trying to make you get out of the house, you feel angry.
- Chính xác thì bạn muốn tôi làm gì? bởi vì tôi nghĩ rằng bạn đang gặp vấn đề với giao tiếp xã hội. Bạn không muốn tôi đi chơi mà ở bên bạn mọi lúc. Khi tôi cố gắng làm cho bạn ra khỏi nhà, bạn cảm thấy tức giận.
- Do exactly what I say because I just want to be good for two of us.
- Hãy làm đúng những gì tôi nói vì tôi chỉ muốn tốt cho hai chúng ta.
2. Các vị trí của “chính xác” trong câu:
chính xác trong tiếng Anh
Nhiệm vụ chính của trạng từ trong câu là được dùng để bổ nghĩa cho động từ
Đứng sau động từ:
- He tells exactly his address to all of the students in his class to come to his birthday party but there are only four people who come to his house that day and he feels so sad.
- Anh ấy nói chính xác cô gái của mình cho tất cả học sinh trong lớp đến dự tiệc sinh nhật của anh ấy nhưng chỉ có bốn người đến nhà anh ấy vào ngày hôm đó và anh ấy cảm thấy rất buồn.
Đối với câu này, trạng từ exactly bổ nghĩa cho động từ “Tell” nhằm làm rõ nghĩa của câu.
Đứng trước động từ:
- They exactly think Mary is going to get married this Monday this week and it is not true because the Mary I know doesn't even have a boyfriend.
- Họ nghĩ chính xác Mary sẽ lấy chồng vào thứ hai tuần này và điều đó không đúng vì mary mà tôi biết thậm chí còn không có bạn trai.
Đối với câu này, trạng từ exactly bổ nghĩa cho động từ “think” nhằm làm rõ nghĩa của câu.
Đứng giữa động từ chính của câu:
- All I wanted to do was exactly done so I don't have anything to regret. I'm ready to go on the long journey on my own.
- Tất cả những gì tôi muốn làm đã được thực hiện chính xác để tôi không có gì phải hối tiếc. Tôi đã sẵn sàng để tự mình đi tiếp chặng đường dài.
3. Một số trạng từ phổ biến khác:
chính xác trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
always |
luôn luôn |
usually |
thường xuyên |
frequently |
thường xuyên |
often |
thường |
sometimes |
thỉnh thoảng |
occasionally |
đôi khi |
seldom |
hiếm khi |
rarely |
hiếm khi |
hardly ever |
hầu như không |
. never |
không bao giờ |
angrily |
một cách tức giận |
bravely |
một cách dũng cảm |
politely |
một cách lịch sự |
carelessly |
một cách cẩu thả |
easily |
một cách dễ dàng |
happily |
một cách vui vẻ |
hungrily |
một cách đói khát |
lazily |
một cách lười biếng |
loudly |
một cách ồn áo |
recklessly |
một cách bất cẩn |
accurately |
một cách chính xác |
beautifully |
một cách đẹp đẽ |
expertly |
một cách điêu luyện |
professionally |
một cách chuyên nghiệp |
anxiousl |
một cách lo âu |
carefully |
một cách cẩn thận |
greedily |
một cách tham lam |
quickly |
một cách nhanh chóng |
badly |
cực kì |
cautiously |
một cách cần trọng |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “chính xác” trong tiếng Anh!!!!