Trong một số cuộc giao tiếp hằng ngày, có lẽ bạn phải dùng đến cụm từ liên quan đến. Đây là một giới từ không thể thiếu trong các câu nói. Thế nhưng, bạn đã hiểu về liên quan đến tiếng anh là gì chưa? Hãy cùng Studytienganh theo dõi ngay bài viết dưới đây để nắm vững những kiến thức về liên quan đến trong tiếng anh nhé!
1. Liên Quan Đến trong Tiếng Anh là gì?
Liên quan đến trong tiếng anh được viết là concerning.
Liên quan đến tiếng anh là gì?
Liên quan đến được hiểu là những mối quan hệ giữa sự vật, hiện tượng hay con người có dính sáng đến nhau, chẳng hạn như hai vật có liên quan đến nhau, những vấn đề đó có liên quan đến nhau.
2. Thông tin chi tiết từ vựng về liên quan đến trong tiếng anh
Concerning được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ kənˈsɜːnɪŋ]
Theo Anh - Mỹ: [ kənˈsɜːrnɪŋ]
Trong câu tiếng anh, Concerning có thể đóng vai trò là giới từ hoặc trạng từ.
Ví dụ:
- He's had a letter from the tax authorities concerning my tax payments.
- Anh ta đã nhận được một lá thư từ cơ quan thuế liên quan đến các khoản thanh toán thuế của tôi.
Bên cạnh đó, Concerning còn có thể là tính từ trong một số trường hợp dùng để khiến bạn hay ai đó cảm thấy hơi lo lắng.
Ví dụ:
- The increasing problem of environmental pollution in the region is very concerning.
- Vấn đề ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng trong khu vực rất đáng lo ngại.
Từ đồng nghĩa của concerning là related to. Hai từ này có thể thay thế cho nhau trong một số trường hợp nhất định.
Từ vựng về liên quan đến
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng liên quan đến trong tiếng anh
Như vậy, với những thông tin trên bạn đã hiểu được phần nào về liên quan đến tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Để hiểu hơn nữa về từ vựng này thì bạn hãy tiếp tục theo dõi những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- Receiving and answering customer inquiries concerning delivery time, price, stock availability and product information.
- Tiếp nhận và giải đáp các thắc mắc của khách hàng liên quan đến thời gian giao hàng, giá cả, tình trạng còn hàng và thông tin sản phẩm.
- Certain provisions of this law concerning citizens also apply to foreigners and stateless persons unless otherwise stated.
- Một số quy định của luật này liên quan đến công dân cũng áp dụng cho người nước ngoài và người không quốc tịch trừ khi có quy định khác.
- In order to reinforce the superstructure of old bridges, concerning different practical conditions, methods for reinforcement are diversified.
- Để gia cố kết cấu thượng tầng của các cầu cũ, liên quan đến các điều kiện thực tế khác nhau, các phương pháp gia cố được đa dạng hóa.
- A number of third and final year students have written requests for information concerming graduate studies.
- Một số sinh viên năm thứ ba và năm cuối đã yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến nghiên cứu sau đại học.
- Some issues concerming mountains, rivers, farmland, forests and roads need to be addressed comprehensively.
- Một số vấn đề liên quan đến núi, sông, đất canh tác, rừng và đường sá cần được giải quyết một cách toàn diện.
- All people in the country speak up on this issue concerming national sovereignty and territorial integrity.
- Mọi người dân trong cả nước hãy lên tiếng về vấn đề này để gắn kết chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.
- They have experimental and observational evidence concerning things which happened before and after the origin of life.
- Họ có bằng chứng thực nghiệm và quan sát liên quan đến những điều đã xảy ra trước và sau nguồn gốc của sự sống.
- Her work is full of profundities and asides concerning the human condition.
- Tác phẩm của cô ấy chứa đầy sự sâu sắc và những khía cạnh liên quan đến tình trạng con người.
- Some believe he has something to contribute to a discussion concerning the uprising.
- Một số người tin rằng anh ta có điều gì đó để đóng góp vào một cuộc thảo luận liên quan đến cuộc nổi dậy.
- We can give you a chapter and verse for our statement concerning the date of the incident.
- Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn chương và câu cho tuyên bố của chúng tôi liên quan đến ngày xảy ra sự việc.
- She fired a hundred questions concerning the truthfulness of his statement.
- Cô đặt ra hàng trăm câu hỏi liên quan đến tính trung thực của lời tuyên bố của anh ta.
- Based on my own observations, I would like to clarify some issues concerming the Soviet Union and China in this presentation.
- Dựa trên quan sát của riêng tôi, tôi muốn làm rõ một số vấn đề liên quan đến Liên Xô và Trung Quốc trong bài thuyết trình này.
- To help your child develop in the best way, let your child make some small decisions concerming his daily routine.
- Để giúp con bạn phát triển một cách tốt nhất, hãy để con bạn đưa ra một số quyết định nhỏ liên quan đến thói quen hàng ngày của mình.
- According to the story, I think this accident is concerming the landslide that took place last night.
- Theo lời kể thì tôi nghĩ vụ tai nạn này là đồng thời với vụ sạt lở đất diễn ra vào đêm qua.
Ví dụ về từ vựng liên quan đến
Bài viết trên là tất cả những kiến thức về từ vựng liên quan đến tiếng anh là gì? Bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những thông tin này để có thể ứng dụng trong thực tế tốt nhất. Điều này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc cũng như cuộc sống hằng ngày.