Đã bao giờ các bạn tự hỏi bản thân “con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Và các bạn có biết “ con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của Studytienganh.vn để biết thêm “ con kiến” trong tiếng Anh là gì nhé! Ngoài ra, chúng mình còn mang lại cho các bạn thêm những ví dụ minh họa và những từ vựng liên quan đến “ con kiến” nữa đấy nhé!
1. Cụm từ“ con kiến” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Con kiến
Tiếng Anh: Ant
( Hình ảnh về “ con kiến” đang đi theo bày đàn)
Loại từ: Danh từ
Phiên âm quốc tế theo Anh Anh là: /ænt/
Phiên âm quốc tế theo Anh Mỹ là: /ænt/
Như vậy có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là tương đối giống nhau.
Trong tiếng Anh, “ con kiến” được định nghĩa là: a very small insect that lives under the ground in large and well-organized social groups.
Được hiểu là: một loài côn trùng rất nhỏ sống dưới mặt đất trong các nhóm xã hội lớn và có tổ chức tốt
Hay còn được định nghĩa là: Ants are small crawling insects that live in large groups.
Có nghĩa là: Kiến là loài côn trùng bò nhỏ sống thành đàn lớn.
2. Ví dụ tiếng Anh về “ con kiến - ant”
Để có thể hiểu rõ hơn và nắm bắt được cách sử dụng “ant - con kiến” trong tiếng Anh thì các bạn hãy theo dõi những ví dụ Anh Việt dưới đây nhé!
( Hình ảnh về “ con kiến” đang đi kiếm ăn)
Ví dụ:
- We've got ants in our kitchen.
- Chúng tôi có kiến trong nhà bếp của chúng tôi.
- They studied the behaviour of ants.
- Họ đã nghiên cứu hành vi của loài kiến.
- Ants swarmed up out of the ground and covered his shoes and legs.
- Đàn kiến bay lên khỏi mặt đất và bịt kín giày và chân của anh ấy.
- Walk around the house, inspecting the foundation closely to determine if there are two-way ant trails, one entering the structure, the other coming out.
- Đi vòng quanh nhà, kiểm tra kỹ nền móng để xác định xem có đường mòn của kiến hai chiều không, một con đi vào công trình kiến trúc, con khác chui ra.
- Lam says the ant’s armor is very similar in composition to the mineral dolomite, except slightly harder.
- Lam cho biết áo giáp của kiến có thành phần rất giống với khoáng chất dolomit, ngoại trừ cứng hơn một chút.
- Ants are carnivorous insects in the family Formicidae, in the order Hymenoptera. Ants appear in the global fossil record with considerable diversity during the earliest and earliest Cretaceous, suggesting an earlier origin.
- Kiến là loài côn trùng ăn thịt thuộc họ Formicidae, thuộc bộ Hymenoptera. Kiến xuất hiện trong hồ sơ hóa thạch trên toàn cầu với sự đa dạng đáng kể trong kỷ Phấn trắng sớm nhất và kỷ Phấn trắng sớm nhất, cho thấy nguồn gốc sớm hơn.
- Ants form colonies ranging in size from a few dozen predators living in small natural niches to highly organized colonies that can occupy large territories and include millions of individuals. The larger colonies included various flocks of wingless, sterile females, most of whom were workers, as well as soldiers and other specialized groups.
- Kiến tạo thành các đàn có kích thước từ vài chục cá thể săn mồi sống trong các hốc nhỏ tự nhiên đến các đàn có tổ chức cao có thể chiếm các vùng lãnh thổ rộng lớn và bao gồm hàng triệu cá thể. Các thuộc địa lớn hơn bao gồm nhiều đàn con cái không có cánh, vô sinh khác nhau, hầu hết trong số đó là công nhân, cũng như binh lính và các nhóm chuyên biệt khác.
- Ants are found on all continents except Antarctica, and only a few large islands, such as Greenland, Iceland and the Hawaiian Islands lack native ant species.
- Kiến được tìm thấy trên tất cả các lục địa ngoại trừ Nam Cực, và chỉ có một số hòn đảo lớn, chẳng hạn như Greenland, Iceland và quần đảo Hawaii là thiếu các loài kiến bản địa.
- Ants are morphologically distinct from other insects in that they have antennae, metabolic glands, and the powerful constriction of their second abdomen into a knot-like petiole.
- Kiến có hình thái khác biệt so với các loài côn trùng khác ở chỗ có râu, các tuyến chuyển hóa và sự co thắt mạnh mẽ của đoạn bụng thứ hai của chúng thành một cuống lá giống như nút.
3.Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại côn trùng.
( Hình ảnh về “ con kiến”đang đi kiếm ăn)
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ |
sâu bướm |
Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ |
nhện |
Fly /flaɪz/ |
con ruồi |
Bee /biː/ |
con ong |
Moth /mɒθ/ |
bướm đêm, sâu bướm |
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ |
bướm |
Cocoon /kəˈkuːn/ |
con kén |
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ |
con dế |
Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/ |
đom đóm |
Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ |
con rết |
Termite /ˈtɜː.maɪt/ |
con mối |
Mosquito /məˈskiː.təʊ/ |
con muỗi |
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
con gián |
Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ |
con bọ rùa |
Wasp /wɒsp/ |
ong bắp cày |
Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ |
chuồn chuồn |
Beetle /ˈbiː.tļ/ |
bọ cánh cứng |
Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ |
bọ cạp |
Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ |
châu chấu |
Mantis /ˈmæn.tɪs/ |
con bọ ngựa |
leaf-miner /,li:f’mainə/ |
con sâu ăn lá |
midge /midʒ/ |
con muỗi vằn |
mayfly /’meiflai/ |
con phù du |
horse-fly /’hɔ:s,flai/ |
con mòng |
dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ |
con chuồn chuồn |
centipede /ˈsentɪpiːd/ |
con rết |
scorpion /ˈskɔːrpiən/ |
con bò cạp |
Qua bài viết này có lẽ các bạn cũng đã biết “ con kiến” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không? Hãy sử dụng những kiến thức chúng mình đã mang lại cho các bạn bên trên đây để sử dụng tiếng Anh thật hiệu quả nhé!