Từ “finally” là một từ quen mặt đối với chúng ta. Được sử dụng rất rộng rãi, tuy nhiên, bạn có chắc là biết hết nghĩa của nó chưa. Bài viết sau đây sẽ giải đáp hết thắc mắc của bạn về từ này. Sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu cấu trúc, định nghĩa và cả cách sử dụng của nó nhé.
Cách sử dụng finally
1. “Finally” có nghĩa là gì, định nghĩa “finally”
“Finally” trong tiếng việt mang rất nhiều nghĩa, điểm qua những nghĩa thông dụng của nó sau đây
Cuối cùng, kết luận lại
Ví dụ:
- Finally, i would like to say i very proud of you
- Dịch nghĩa: cuối cùng, tôi muốn nói rằng tôi rất tự hào về bạn
Để kết luận, dứt khoát
Ví dụ:
- To settle a matter finally
- Dịch nghĩa: Giải quyết dứt khoát một vấn đề
Rốt cuộc, sau rốt
Ví dụ:
- After a long delay, the performance finally started
- Dịch nghĩa: Sau thời gian bị hoãn, phần biểu diễn rốt cuộc cũng bắt đầu.
2. Cấu trúc của “finally”.
“finally” là một trạng từ, tuy nhiên tùy vào từng tình huống mà nó có thể đứng ở vị trí khác nhau. có thể là đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.
Ví dụ:
- Finally, i could find you
- Cuối cùng, tôi có thể tìm thấy bạn
family word của “Finally”
Danh từ: finalist, finale, finality, finalization,
Tính từ: final
Động từ: finalize
Ví dụ :
- After trying 3 times, she finally pass the exam
- Dịch nghĩa: sau 3 lần thì cuối cùng cô ấy cũng vượt qua bài kiểm tra
- Finally, she find the jobs
- Dịch nghĩa: cuối cùng, cô ấy cũng tìm được việc làm
- Finally, the rain has stopped.
- Dịch nghĩa: cuối cùng thì trời cũng tạnh mưa.
Từ đồng nghĩa: lastly, in conclusion, to finish, to end, to close, as a final point, to conclude,...
Từ trái nghĩa: firstly,...
Finally và các từ thông dụng
3. Cách dùng của “finally”
Dùng khi ai đó đã chờ đợi rất lâu mới có được thứ gì đó. Trong trường hợp đó, finally thường đứng giữa câu
Ví dụ :
- After trying 3 times, she finally pass the exam
- Dịch nghĩa: Sau 3 lần cố gắng thì cuối cùng cô ấy cũng vượt qua kì thi.
- After 3 months of probation, she finally became a full-time employee
- Dịch nghĩa: Sau 3 tháng thử việc, cô ấy cuối cùng cũng trở thành nhân viên chính thức.
Dùng khi để tổng kết, kết luận việc gì đó
Ví dụ :
- Finally, i just wanna say that i love you
- Dịch nghĩa: cuối cùng, chỉ muốn nói là anh yêu em
Dùng để chỉ ý cuối cùng trong một chuỗi/ các loạt ý, tương tự như lastly
Ví dụ :
- We must increase productivity. We must reduce unemployment. And finally, we must compete in world markets
- Dịch nghĩa: Chúng ta phải tăng năng xuất lên, Chúng ta phải giảm nguy cơ thất nghiệp. Và cuối cùng, chúng ta phải cạnh tranh với thị trường trên toàn thế giới.
4. Các ví dụ về cách sử dụng của “finally”
Ví dụ :
- You finally got here. Why were you so late?
- Dịch nghĩa: Bạn cuối cùng cũng đến rồi, sao bạn lại đến trễ vậy.
- I finally got my package today
- Dịch nghĩa: Tôi cuối cùng cũng lấy được kiện hàng ngày hôm nay
- I am so glad this trip is finally over
- Dịch nghĩa: tôi rất vui vì cuối cùng chuyến đi này cũng kết thúc
- He finally won
- Dịch nghĩa: cuối cùng anh ấy cũng thắng.
- After training for months, i finally completed my first marathon
- Dịch nghĩa: Sau vài tháng luyện tập, tôi cuối cùng cũng hoàn thành phần thi ma-ra-ton của tôi.
Các từ mang nghĩa tương đồng với “finally”
5. Các cụm từ thông dụng, liên quan đến finally
Đây là tập hợp những cụm từ thông dụng, liên quan đến finally
- End, as a last resort, lastly, lastest, next to last, the last but one, in the end,...
Bài viết trên tổng hợp tất cả các cách sử dụng của “finally’, từ cấu trúc, định nghĩa, cách sử dụng của “finally”. Hi vọng sẽ giúp giải đáp được thắc mắc của các bạn trong quá trình học Tiếng Anh.