Or you want a quick look: Thủ tục là gì?
Thủ tục là gì?
Thủ tục là thuật ngữ chỉ những việc phải làm theo một trình tự nhất định đã được quy định để tiến hành một công việc nào đó có tính chất chính thức.
Bạn đang xem: Thủ tục hành chính tiếng anh là gì
Hiểu một cách đơn giản thì thủ tục là những việc cần phải làm theo một trình tự đã định sẵn để giải quyết một công việc, vấn đề nào đó.
Hiểu theo cách khác thì thủ tục là tập hợp các cách thức, phương thức đã được thiết lập sẵn để giải một đề toán cho trước hay thực hiện một chức năng nào đó được xác định trên máy tính như cài đặt, kiểm tra, phục hồi,…
Thông thường khi nhắc đến thủ tục, mọi người thường nghĩ đến thủ tục hành chính. Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện và hồ sơ, giấy tờ do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định nhằm giải quyết từng công việc cụ thể của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.
Thủ tục tiếng Anh là gì?
Thủ tục tiếng Anh là Procedure.
Ngoài ra, thủ tục tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Procedure is a term referring to things that must be done according to a set order and procedures to conduct a certain official work.
In simple terms, procedures are things that need to follow a predetermined sequence to solve a task or a problem.
Xem thêm: Vì Sao Câu Thơ Cuối Không Khói Hoàng Hôn Cũng Nhớ Nhà, Bài 2 Luyện Tập Trang 30 Sgk Ngữ Văn 11
In other words, the procedure is a set of methods and methods that have been set up to solve a given problem or perform a certain function defined on the computer such as installing, testing, restoring,…
Often when it comes to procedures, people often think of administrative procedures. Administrative procedures are the order, manner of implementation, and dossiers and papers prescribed by state agencies and competent persons in order to handle each specific task of individuals, organizations and enterprises.
Danh mục từ liên quan đến thủ tục tiếng Anh là gì?
Thủ tục là thuật ngữ thông thường, được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày, đặc biệt là làm việc với cơ quan nhà nước. khi sử dụng thuật ngữ này, mọi người thường dùng các từ ngữ liên quan, đi kèm để biệu đạt một ý nghĩa hoàn chỉnh. Một số từ ngữ liên quan, đi kèm với thủ tục tiếng Anh mà mọi người thường sử dụng như sau:
– Thủ tục pháp lý – Legal procedures;
– Trình tự – Sequence/ Submit;
– Tiến hành – Proceed;
– Quá trình – Process;
– Thủ tục hành chính – Administrative procedures;
– Hồ sơ – File;
– Cách thức/ phương thức – Method;
– Cơ quan có thẩm quyền Authorities;
– Tờ khai – Declaration;
– Kiểm tra – Examine.
Ví dụ các cụm từ, các câu thường sử dụng thủ tục tiếng Anh như thế nào?
Để nắm được cách sử dụng của thủ tục tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ có sử dụng thủ tục tiếng Anh để Quý độc giả có thể nắm được:
– Họ làm theo thủ tục thông thường. – They followed the usual procedure
– Khi thực hiện thủ tục hành chính, anh (chị) cần chuẩn bị hồ sơ và đến đúng cơ quan có thẩm quyền. – When carrying out the administrative procedures, you need to prepare the documents and go to the right authorities.
– Để thực hiện thủ tục này, bạn cần tiến hành theo một trình tự cho trước bao gồm 3 bước. – To perform this procedure, you need to follow a given sequence of 3 steps.
– Khi thực hiện xong một thủ tục nào đó, các bên nên kiểm tra lại để đảm bảo đã thực hiện đúng trình tự, yêu cầu. – When completing a certain procedure, the parties should check again to ensure that they have followed the correct order and requirements.
– Cần phải thiết lập một thủ tục giải quyết các vấn đề của máy tính khi có vấn đề sai sót. – It is necessary to set up a procedure to solve computer problems when there are errors.