Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Dear all” trong tiếng Anh nhé!
1. Dear all là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: cụm động từ
Phiên âm: /dɪr ɑːl/
Ý nghĩa: thân gửi tất cả, kính thưa tất cả
Hình ảnh minh hoạ Dear all
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- “Dear all,
- I'm assisting a customer with a research assignment and am having difficulty obtaining findings. Please consult the table below for further information.”
- "Kính thưa tất cả,
- Tôi đang hỗ trợ khách hàng thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu và đang gặp khó khăn trong việc thu thập các phát hiện. Vui lòng tham khảo bảng bên dưới để biết thêm thông tin. ”
- “Dear all,
- I've included everything I've got so far for next week's social gathering. I'd love to hear more ideas!”
- "Kính thưa tất cả,
- Tôi đã bao gồm tất cả mọi thứ tôi có cho đến nay cho buổi họp mặt xã hội vào tuần tới. Tôi muốn nghe nhiều ý kiến hơn! ”
- “Dear all,
- I apologize for contacting out of the blue, but I haven't heard anything regarding my imminent move from anybody at the office. Could any of you shed any light on this?”
- "Kính thưa tất cả,
- Tôi xin lỗi vì đã liên lạc bất ngờ, nhưng tôi chưa nghe thấy bất cứ điều gì liên quan đến việc di chuyển sắp xảy ra của tôi từ bất kỳ ai ở văn phòng. Có ai trong số các bạn có thể làm sáng tỏ điều này không? "
- “Dear all,
- I hope everyone is prepared for our festive luncheon next week! I've enclosed some recipe suggestions to get started.”
- "Kính thưa tất cả,
- Tôi hy vọng mọi người đã chuẩn bị cho bữa tiệc trưa lễ hội của chúng tôi vào tuần tới! Tôi đã gửi kèm một số gợi ý về công thức để bắt đầu. "
- "Dear all,
- This proposal is offered with the express assumption that if approved, neither guys nor any affiliated firm would take any more action to collect or prosecute this indebtedness in any form, and that I will be relieved from any future obligation."
- "Kính thưa tất cả,
- Đề xuất này được đưa ra với giả định rõ ràng rằng nếu được chấp thuận, không công ty hay bất kỳ công ty liên kết nào sẽ thực hiện thêm bất kỳ hành động nào để thu thập hoặc truy tố khoản nợ này dưới bất kỳ hình thức nào và rằng tôi sẽ không phải chịu bất kỳ nghĩa vụ nào trong tương lai. "
- "Dear all,
- I am sad that you'll never embrace my compensation offer; I thoroughly considered my financial circumstances before making my offer to you; and, because I have no accessible income, I have given you a symbolic payment as a show of goodwill."
- "Kính thưa tất cả,
- Tôi buồn rằng bạn sẽ không bao giờ chấp nhận đề nghị bồi thường của tôi; Tôi đã xem xét kỹ lưỡng hoàn cảnh tài chính của mình trước khi đưa ra lời đề nghị với bạn; và bởi vì tôi không có thu nhập có thể tiếp cận được, tôi đã đưa cho bạn một khoản thanh toán tượng trưng như một thể hiện thiện chí. "
- "Dear all,
- I send a budget overview demonstrating that my general financial situation has not improved since my previous interaction with you. As a result, please keep accepting my monthly mortgage payments as originally discussed, as well as to block interest and other penalties on the accounts."
- "Kính thưa tất cả,
- Tôi gửi bản tổng quan về ngân sách chứng minh rằng tình hình tài chính chung của tôi không được cải thiện kể từ lần tương tác trước với bạn. Do đó, vui lòng tiếp tục chấp nhận các khoản thanh toán thế chấp hàng tháng của tôi như đã thảo luận ban đầu, cũng như chặn tiền lãi và các khoản phạt khác trên tài khoản. "
Hình ảnh minh hoạ cho Dear all
3. Từ vựng liên quan đến Dear all
Từ vựng |
Ý nghĩa |
air letter |
một bức thư được gửi bằng máy bay, thường bao gồm một tờ giấy rất mỏng được gấp lại và sau đó dán ở các mép để tạo thành phong bì của chính nó |
chain letter |
một lá thư được gửi cho một số người, mỗi người được yêu cầu gửi bản sao cho một số người khác, đôi khi đe dọa rằng những điều tồi tệ sẽ xảy ra nếu họ không gửi những bản sao này |
covering letter |
một lá thư chứa thông tin về thứ mà nó được gửi cùng |
Dear John letter |
một bức thư được viết để kết thúc một mối quan hệ lãng mạn |
love letter |
một bức thư mà bạn viết cho một người mà bạn đang có một mối quan hệ lãng mạn |
junk mail |
thư hoặc email, thường là quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ, được gửi đến mọi người mặc dù họ không yêu cầu nhận chúng |
open letter |
một lá thư dự định sẽ được đọc bởi nhiều người, không chỉ người mà nó được viết cho |
Hình ảnh minh hoạ cho Dear all
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Dear all” nhé.