You are viewing the article: Dầu Gió Tiếng Anh Là Gì ? Dầu Xoa Trong Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn at Vuidulich.vn
Vào năm 1950, Wella giới thiệu Koleston, loại dầu xoa tóc đầu tiên được thiết kế để bảo vệ và nuôi dưỡng tóc.
Bạn đang xem: Dầu gió tiếng anh là gì
Thí dụ, những thầy thuốc người Hê-bơ-rơ trong thời Kinh Thánh dùng những phương thuốc như dầu, dầu xoa bóp và rượu.
Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được dùng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh.
Họ cũng đến để nghe những lời của ngài như dầu xoa dịu cho linh hồn phiền lụy của họ (Ma-thi-ơ 4:25; Lu-ca 6: 12-19).
They had also come to hear his words that were as a healing balm to their troubled souls. —Matthew 4:25; Luke 6:12-19.
(Thi-thiên 37:29) Lời hứa của Đức Chúa Trời về sự sống vĩnh cửu trong điều kiện thanh bình ngay trên đất quả đúng là dầu xoa dịu vết thương tôi.
(Psalm 37:29) God’s promise of endless life under peaceful conditions here on earth proved to be a real balm for my wounds.
Chức tế lễ: “Họ sai lầm cho các ông chức vị “tế lễ”; nếu không cạo đầu và có dầu xoa, các ông không hơn gì một giáo hữu tầm thường nhất.
Priesthood: “They falsely give you the title “priest”; if you take away your tonsure and finger ointment, you do not have anything above the most common lay person.
Trong khi ngài dạy dỗ, họ có thể nhận thấy ngài có lòng thương xót hoặc trìu mến đối với họ. Điều này giống như dầu xoa dịu vết thương họ nên ngài đã lôi cuốn được họ đến gần ngài (Ma-thi-ơ 9:35, 36).
As he taught they could sense the pity or tender affection he felt for them; it was like a soothing salve on their wounds that drew them close to him. —Matthew 9:35, 36.
Thay vì thế, họ bắt chước Ê-li-hu và lắng tai nghe với lòng kiên nhẫn, rồi dùng Lời Đức Chúa Trời như dầu để xoa dịu họ (Gióp 33:1-3, 7; Gia-cơ 5:13-15).
Xem thêm: “Siêu Kinh Điển Tiếng Anh Là Gì, “Siêu Kinh Điển”
Người ấy hãy mời các trưởng lão+ hội thánh đến, để họ cầu nguyện và nhân danh Đức Giê-hô-va* mà xoa dầu* cho người.
Let him call the elders+ of the congregation to him, and let them pray over him, applying oil to him+ in the name of Jehovah.
Người ấy hãy mời các trưởng lão hội thánh đến, để họ cầu nguyện và nhân danh Đức Giê-hô-va mà xoa dầu cho người.
Let him call the elders of the congregation to him, and let them pray over him, applying oil to him in the name of Jehovah.
Bài này phản ảnh sự thương xót và thông cảm thật sâu xa, nó giống như xoa dầu êm dịu chữa lành và thấu vào lòng.
This article reflected such a depth of compassion and understanding, it was like an application of soothing, healing balm, right to the heart.
+ 12 Vậy họ lên đường đi rao giảng rằng người ta phải ăn năn. + 13 Họ cũng đuổi nhiều quỷ,+ xoa dầu cho nhiều người bệnh và chữa lành họ.
+ 12 Then they set out and preached that people should repent,+ 13 and they expelled many demons+ and greased many sick people with oil and cured them.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
At the end of the day, as the children would ready themselves for bed, a skinned knee might be daubed with soothing oil.
Ở vùng Trung Đông vào thời Kinh Thánh, đổ và xoa dầu trên đầu một người là dấu hiệu cho thấy người đó được xem trọng, hoặc để chủ nhà bày tỏ lòng hiếu khách.
In the Middle East in Bible times, greasing a person’s head with oil was a sign of favor toward him or an act of hospitality toward a guest.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
See more articles in the category: wiki