Ngoài tình thân phụ mẫu và tình yêu đôi lứa, tình bạn là tình cao quý và đáng trân trọng nhất. Trong cuộc đời, bạn có thể có nhiều mối quan hệ bạn bè nhưng trong số đó có mấy ai thực sự quan tâm và chia sẻ khó khăn khi bạn lâm vào đường cùng. Vì vậy, với 10 câu châm ngôn tiếng anh về tình bạn sâu sắc nhất được đúc kết từ thực tiễn cuộc sống sẽ giúp bạn tìm thấy một tình bạn đẹp trong đời.
-
- 10 câu châm ngôn tiếng anh về cuộc sống hay nhất
- Tổng hợp những câu danh ngôn tiếng anh hay của người nổi tiếng
1. Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears ( John Lennon).
- Count(v) /kaʊnt/: đếm
- Friend (n) /frend/: bạn bè
- Smile (n) /smaɪl/: nụ cười
- Tear (n) /teər/: nước mắt
Tạm dịch: Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè, chứ không phải bằng số năm. Hãy đếm cuộc đời của bạn bằng nụ cười, chứ không phải bằng nước mắt.
2.Don’t walk in front of me, I may not follow. Don’t walk behind me, I may not lead. Just walk beside me and be my friend ( Albert Camus).
- Walk (v) /wɔːk/: bước đi
- Follow (v) /ˈfɒl.əʊ/: đi theo sau
- Lead (v) /liːd/: dẫn lối
- Behind (adv) /bɪˈhaɪnd/:đằng sau
- Beside (adv) /bɪˈsaɪd/: bên cạnh
Tạm dịch: Đừng bước đi trước trước tôi, tôi có thể không đi theo sau. Đừng đi phía sau tôi, tôi có thể không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.
3.Rare as is true love, true friendship is rarer( La Fontaine)
- Rare (adj) /reər/: hiếm
- True ( adj) /truː/: thực sự
- Love (n) /lʌv/: tình yêu
- Friendship (n) /ˈfrend.ʃɪp/: tình bạn
Tạm dịch: Tình yêu thực sự đã hiếm, tình bạn thực sự còn hiếm hơn.
4.Don’t be dismayed at goodbyes,a farewell is necessary before you can meet again and meeting again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends( Richard Bach).
- Dismayed ( v): âu sầu
- Goodbye (n) /ɡʊdˈbaɪ/: lời tạm biệt
- Farewell (n) /ˌfeəˈwel/: lời tạm biệt
- Lifetime (n) /ˈlaɪf.taɪm/: cuộc đời
Tạm dịch: đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, một lời tạm biệt là cần thiết khi bạn có thể gặp lại, và gặp lại, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay cả cuộc đời, đó là điều chắc chắn đối với những người bạn.
5.Friendship doubles your joys, and divides your sorrows (Khuyết danh).
- Double (v) /ˈdʌb.əl/: nhân đôi
- Joy (n) /dʒɔɪ/: niềm vui
- Divide (v) /dɪˈvaɪd/:chia
- Sorrow (n) /ˈsɒr.əʊ/: nỗi buồn
Tạm dịch: Tình bạn nhân đôi niềm vui, và chia sẻ nỗi buồn.
6.A friendship can weather most things and thrive in thin soil, but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often, just to save it from drying out completely ( Pam Brown).
- Weather (v) /ˈweð.ər/:vượt qua
- Thrive (v) /θraɪv/: phát triển
- Soil (n) /sɔɪl/:đất
- Present (n) /ˈprez.ənt/: món quà
Tạm dịch: Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi, nhưng thỉnh thoảng nó cần được bồi phủ bởi những lá thư và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé đơn giản để nó không bị khô héo.
Xem thêm: vuidulich.vn/trung-tam-tieng-anh-giao-tiep/
7.Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget ( Khuyết danh).
- Leave (v) /liːv/: rời bỏ
- Impossible (adj) y: không thể
- Forget (v): quên
Tạm dịch: Những người bạn tốt thật khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ, và không thể quên lãng.
8.Cherish the time you have, and the memories you share, being friends with someone isn’t an opportunity but a sweet responsibility ( Khuyết danh).
- Cherish (v) /ˈtʃer.ɪʃ/: yêu mến, yêu dấu, trân trọng
- Memory(n) /ˈmem.əi/: kỷ niệm
- Opportunity(n) /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/:cơ hội
- Responsibility (n) /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/:trách nhiệm
Tạm dịch: Hãy trân trọng thời gian mà bạn có, và những kỷ niệm mà bạn chia sẻ, làm bạn với ai đó không phải là một cơ hội nhưng đó là một trách nhiệm ngọt ngào.
9.Friendship flourishes at the fountain of forgiveness ( William Arthur Ward).
- Flourish (v) /ˈflʌr.ɪʃ/:tươi tốt
- Fountain (n) /ˈflʌr.ɪʃ/: suối nước
- Forgiveness(n) /fəˈɡɪv.nəs/: sự tha thứ
Tạm dịch: Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ.
10.Prosperity makes friends and adversity tries them ( Khuyết danh)
- Prosperity (n) /prɒsˈper.ə.ti/:giàu sang, thịnh vượng
- Adversity (n) /ədˈvɜː.sə.ti/: khốn khó, bất hạnh
Tạm dịch: Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự khốn khó thử thách lòng họ.
Xem thêm:
10 câu châm ngôn tiếng anh thú vị nhất về cuộc sống
10 câu nói tiếng anh hay về tình bạn thân ở trên là sự đúc rút kinh nghiệm sống thực tiễn với mong muốn tìm thấy tình bạn đích thực, và ai đã có một tình bạn như thế, hãy biết trân trọng và tận hưởng hạnh phúc vô hạn đó.