Or you want a quick look: Danh mục thiết bị dạy học môn Tiếng Việt
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 từ ngày 19/12/2020 được ban hành kèm theo Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ GD&ĐT.
Theo đó, Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 bao gồm thiết bị dùng chung và thiết bị trong các môn học sau: Môn Đạo đức, môn Giáo dục thể chất, hoạt động trải nghiệm, môn Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật), môn Tiếng Việt, môn Toán, môn Tự nhiên và Xã hội. Vậy sau đây là danh mục chi tiết thiết bị dạy học lớp 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Danh mục thiết bị dạy học môn Tiếng Việt
Chủ đề Tập viết
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
1 | Bộ chữ dạy tập viết | Bộ mẫu chữ cái viết hoa | Giúp học sinh thực hành quan sát, nhận biết các nét cơ bản và quy trình viết chữ cái viết hoa | Bộ mẫu chữ viết quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. Gồm 39 tờ, kích thước (210×290)mm, dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa). Trong đó: – 29 tờ in các chữ cái tiếng Việt (một mặt in chữ cái viết thường, một mặt in chữ cái viết hoa kiểu 1); – 5 tờ in chữ số kiểu 1 (gồm 10 chữ số từ 0 đến 9, in ở hai mặt); – 5 tờ một mặt in chữ cái viết hoa kiểu 2, một mặt in chữ số kiểu 2. | X | X | Bộ | 1 bộ/lớp | Dùng cho lớp 1, 2 (Lớp 2: sử dụng Bộ mẫu chữ viết hoa) |
Chủ đề Chính tả
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |||||
GV | HS | ||||||||||||
1 | Chữ cái tiếng Việt | Bộ mẫu chữ viết | Giúp học sinh thuộc bảng chữ cái tiếng Việt | a) Bộ mẫu chữ viết quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. Gồm 8 tờ, kích thước (540×790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ, trong đó: – 4 tờ in bảng chữ cái viết thường, dấu thanh và chữ số; – 4 tờ in bảng chữ cái viết hoa. b) Mẫu chữ cái viết thường và chữ cái viết hoa đều được thể hiện ở 4 dạng: Chữ viết đứng, nét đều; chữ viết đứng, nét thanh, nét đậm; chữ viết nghiêng (15°), nét đều; chữ viết nghiêng, nét thanh, nét đậm. | X | X | Bộ | 1 bộ/lớp | |||||
2 | Tên chữ cái tiếng Việt | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | Giúp học sinh thuộc tên chữ cái tiếng Việt | Bảng ghi tên chữ cái tiếng Việt in 2 màu, 1 tờ kích thước (540×790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Thiết kế 3 cột như sau: | X | X | Bộ | 2 bộ /lớp | |||||
TT | Chữ cái | Tên chữ cái | |||||||||||
1 | a | a | |||||||||||
2 | ă | á | |||||||||||
3 | â | ớ | |||||||||||
4 | b | bê | |||||||||||
5 | c | xê | |||||||||||
6 | d | dê | |||||||||||
7 | đ | đê | |||||||||||
8 | e | e | |||||||||||
9 | ê | ê | |||||||||||
10 | g | giê | |||||||||||
11 | h | hát | |||||||||||
12 | i | i | |||||||||||
13 | k | ca | |||||||||||
14 | l | e-lờ | |||||||||||
15 | m | em-mờ | |||||||||||
16 | n | en-nờ | |||||||||||
17 | o | o | |||||||||||
18 | ô | ô | |||||||||||
19 | ơ | ơ | |||||||||||
20 | p | pê | |||||||||||
21 | q | quy | |||||||||||
22 | r | e-rờ | |||||||||||
23 | s | ét-sì | |||||||||||
24 | t | tê | |||||||||||
25 | u | u | |||||||||||
26 | ư | ư | |||||||||||
27 | v | vê | |||||||||||
28 | x | ích-xì | |||||||||||
29 | y | i dài |
Danh mục thiết bị dạy học môn Toán
Chủ đề: Số và phép tính
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
1 | Số tự nhiên | Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | Giúp học sinh thực hành nhận biết số, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1000 | Gồm: a) Các thẻ chữ số từ 0 đến 9. Mỗi chữ số có 4 thẻ chữ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30×50)mm. b) Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30×50)mm. c) 10 bảng trăm, mỗi bảng gồm 100 khối lập phương chồng khít lên nhau; 10 thẻ thanh chục khối lập phương, mỗi thẻ gồm 10 khối lập phương chồng khít lên nhau, kích thước ô lập phương (15x15x150mm; 10 thẻ khối lập phương, in màu, mỗi khối lập phương có kích thước (15x15x15) mm, thẻ khối lập phương kính thước (30×30) mm. Các khối lập phương ở trên được thiết kế 2D. Vật liệu: Bằng nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | X | Bộ | 1 bộ/HS | ||
2 | Phép tính | Bộ thiết bị dạy phép tính | Giúp học sinh thực hành cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000. Phép nhân, phép chia (bảng nhân 2, 5, bảng chia 2,5) | Gồm: a) Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30×50) mm. b) 20 que tính: Dài 100mm; tiết diện ngang 3mm; c) 10 thẻ mỗi thẻ 2 chấm tròn, 10 thẻ mỗi thẻ 5 chấm tròn, đường kính mỗi chấm tròn trong thẻ 15mm. d) Vật liệu: Bằng nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | X | Bộ | 1 bộ/HS |
Chủ đề: Hình học và đo lường
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghichú | |
GV | HS | ||||||||
1 | Hình phẳng và hình khối | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | Giúp học sinh thực hành nhận dạng hình phẳng và hình khối, lắp ghép xếp hình | Gồm: a) Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40×40) mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40×80) mm; 4 hình tứ giác khác nhau (cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm) b) 4 khối lập phương kích thước (40x40x40) mm; 4 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x50) mm; 4 khối trụ kích thước phi 40mm (trong đó, 2 cái cao 40mm, 2 cái cao 60mm); 4 khối cầu kích thước (đường kính 40mm); 4 khối cầu kích thước (đường kính 60mm); Vật liệu: Bằng nhựa, gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | X | Bộ | 1 bộ/HS | ||
2 | Thời gian | Mô hình đồng hồ | Giúp học sinh thực hành xem đồng hồ | Mô hình đồng hồ có kim giờ, kim phút quay đồng bộ với nhau. Mặt đồng hồ có đường kính tối thiểu là 35 cm. | X | X | Chiếc | 1 chiếc/ lớp | |
3 | Khối lượng | Cân đĩa kèm hộp quả cân | Giúp học sinh thực hành cân | Gồm 1 cân đĩa loại 5kg kèm hộp quả cân loại: 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả). (Có thể thay thế bằng cân đồng hồ). | X | Cái | 4 cái/ lớp | ||
4 | Dung tích | Bộ chai và ca 1 lít | Giúp học sinh thực hành đo dung tích | Gồm 1 chai và 1 ca 1 lít, có vạch chia | X | Bộ | 4 bộ/ lớp |
Danh mục thiết bị dạy học môn Tự nhiên và Xã hội
Chủ đề: Tranh ảnh
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơnvị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
I | Chủ đề gia đình | ||||||||
1 | Các thế hệ trong gia đình | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | Giúp học sinh thực hành xây dựng sơ đồ các thế hệ trong gia đình | Một bộ gồm 6 tờ tranh rời minh họa: Ông, bà; bố mẹ; con trai, con gái. Kích thước mỗi tranh (148×210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | X | Bộ | 1 bộ/4 đến 6HS | Dùng cho lớp 2, 3 | |
2 | Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | Giúp học sinh hình thành được biểu tượng ban đầu về một số nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | Một bộ gồm 20 tờ tranh rời minh họa các nghề: 2 tranh về nông dân (chăn nuôi, trồng trọt); 3 tranh về công nhân (xây dựng, thợ hàn, trong nhà máy dệt); 3 tranh về nghề thủ công (nghề gốm, đan lát mây tre, dệt thổ cẩm); 1 tranh về công nhân làm vệ sinh môi trường; 3 tranh về buôn bán (bán hàng ở chợ, siêu thị, thu ngân ở siêu thị); 2 tranh về lái xe (taxi, xe ôm); 1 tranh về thợ may; 1 tranh về đầu bếp; 1 tranh về giáo viên; 1 tranh về bác sĩ; 1 tranh về công an; 1 tranh về bộ đội. Kích thước mỗi tranh (148×210)mm, in offset 4 màu in trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | X | Bộ | 1 bộ/4 đến 6HS | Dùng cho lớp 1, 2, 3 |
………………….
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 từ ngày 19/12/2020 được ban hành kèm theo Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ GD&ĐT.
Theo đó, Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 bao gồm thiết bị dùng chung và thiết bị trong các môn học sau: Môn Đạo đức, môn Giáo dục thể chất, hoạt động trải nghiệm, môn Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật), môn Tiếng Việt, môn Toán, môn Tự nhiên và Xã hội. Vậy sau đây là danh mục chi tiết thiết bị dạy học lớp 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Danh mục thiết bị dạy học môn Tiếng Việt
Chủ đề Tập viết
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
1 | Bộ chữ dạy tập viết | Bộ mẫu chữ cái viết hoa | Giúp học sinh thực hành quan sát, nhận biết các nét cơ bản và quy trình viết chữ cái viết hoa | Bộ mẫu chữ viết quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. Gồm 39 tờ, kích thước (210×290)mm, dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa). Trong đó: – 29 tờ in các chữ cái tiếng Việt (một mặt in chữ cái viết thường, một mặt in chữ cái viết hoa kiểu 1); – 5 tờ in chữ số kiểu 1 (gồm 10 chữ số từ 0 đến 9, in ở hai mặt); – 5 tờ một mặt in chữ cái viết hoa kiểu 2, một mặt in chữ số kiểu 2. | X | X | Bộ | 1 bộ/lớp | Dùng cho lớp 1, 2 (Lớp 2: sử dụng Bộ mẫu chữ viết hoa) |
Chủ đề Chính tả
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |||||
GV | HS | ||||||||||||
1 | Chữ cái tiếng Việt | Bộ mẫu chữ viết | Giúp học sinh thuộc bảng chữ cái tiếng Việt | a) Bộ mẫu chữ viết quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. Gồm 8 tờ, kích thước (540×790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ, trong đó: – 4 tờ in bảng chữ cái viết thường, dấu thanh và chữ số; – 4 tờ in bảng chữ cái viết hoa. b) Mẫu chữ cái viết thường và chữ cái viết hoa đều được thể hiện ở 4 dạng: Chữ viết đứng, nét đều; chữ viết đứng, nét thanh, nét đậm; chữ viết nghiêng (15°), nét đều; chữ viết nghiêng, nét thanh, nét đậm. | X | X | Bộ | 1 bộ/lớp | |||||
2 | Tên chữ cái tiếng Việt | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | Giúp học sinh thuộc tên chữ cái tiếng Việt | Bảng ghi tên chữ cái tiếng Việt in 2 màu, 1 tờ kích thước (540×790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Thiết kế 3 cột như sau: | X | X | Bộ | 2 bộ /lớp | |||||
TT | Chữ cái | Tên chữ cái | |||||||||||
1 | a | a | |||||||||||
2 | ă | á | |||||||||||
3 | â | ớ | |||||||||||
4 | b | bê | |||||||||||
5 | c | xê | |||||||||||
6 | d | dê | |||||||||||
7 | đ | đê | |||||||||||
8 | e | e | |||||||||||
9 | ê | ê | |||||||||||
10 | g | giê | |||||||||||
11 | h | hát | |||||||||||
12 | i | i | |||||||||||
13 | k | ca | |||||||||||
14 | l | e-lờ | |||||||||||
15 | m | em-mờ | |||||||||||
16 | n | en-nờ | |||||||||||
17 | o | o | |||||||||||
18 | ô | ô | |||||||||||
19 | ơ | ơ | |||||||||||
20 | p | pê | |||||||||||
21 | q | quy | |||||||||||
22 | r | e-rờ | |||||||||||
23 | s | ét-sì | |||||||||||
24 | t | tê | |||||||||||
25 | u | u | |||||||||||
26 | ư | ư | |||||||||||
27 | v | vê | |||||||||||
28 | x | ích-xì | |||||||||||
29 | y | i dài |
Danh mục thiết bị dạy học môn Toán
Chủ đề: Số và phép tính
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
1 | Số tự nhiên | Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | Giúp học sinh thực hành nhận biết số, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1000 | Gồm: a) Các thẻ chữ số từ 0 đến 9. Mỗi chữ số có 4 thẻ chữ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30×50)mm. b) Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30×50)mm. c) 10 bảng trăm, mỗi bảng gồm 100 khối lập phương chồng khít lên nhau; 10 thẻ thanh chục khối lập phương, mỗi thẻ gồm 10 khối lập phương chồng khít lên nhau, kích thước ô lập phương (15x15x150mm; 10 thẻ khối lập phương, in màu, mỗi khối lập phương có kích thước (15x15x15) mm, thẻ khối lập phương kính thước (30×30) mm. Các khối lập phương ở trên được thiết kế 2D. Vật liệu: Bằng nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | X | Bộ | 1 bộ/HS | ||
2 | Phép tính | Bộ thiết bị dạy phép tính | Giúp học sinh thực hành cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000. Phép nhân, phép chia (bảng nhân 2, 5, bảng chia 2,5) | Gồm: a) Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30×50) mm. b) 20 que tính: Dài 100mm; tiết diện ngang 3mm; c) 10 thẻ mỗi thẻ 2 chấm tròn, 10 thẻ mỗi thẻ 5 chấm tròn, đường kính mỗi chấm tròn trong thẻ 15mm. d) Vật liệu: Bằng nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | X | Bộ | 1 bộ/HS |
Chủ đề: Hình học và đo lường
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghichú | |
GV | HS | ||||||||
1 | Hình phẳng và hình khối | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | Giúp học sinh thực hành nhận dạng hình phẳng và hình khối, lắp ghép xếp hình | Gồm: a) Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40×40) mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40×80) mm; 4 hình tứ giác khác nhau (cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm) b) 4 khối lập phương kích thước (40x40x40) mm; 4 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x50) mm; 4 khối trụ kích thước phi 40mm (trong đó, 2 cái cao 40mm, 2 cái cao 60mm); 4 khối cầu kích thước (đường kính 40mm); 4 khối cầu kích thước (đường kính 60mm); Vật liệu: Bằng nhựa, gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | X | Bộ | 1 bộ/HS | ||
2 | Thời gian | Mô hình đồng hồ | Giúp học sinh thực hành xem đồng hồ | Mô hình đồng hồ có kim giờ, kim phút quay đồng bộ với nhau. Mặt đồng hồ có đường kính tối thiểu là 35 cm. | X | X | Chiếc | 1 chiếc/ lớp | |
3 | Khối lượng | Cân đĩa kèm hộp quả cân | Giúp học sinh thực hành cân | Gồm 1 cân đĩa loại 5kg kèm hộp quả cân loại: 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả). (Có thể thay thế bằng cân đồng hồ). | X | Cái | 4 cái/ lớp | ||
4 | Dung tích | Bộ chai và ca 1 lít | Giúp học sinh thực hành đo dung tích | Gồm 1 chai và 1 ca 1 lít, có vạch chia | X | Bộ | 4 bộ/ lớp |
Danh mục thiết bị dạy học môn Tự nhiên và Xã hội
Chủ đề: Tranh ảnh
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơnvị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
I | Chủ đề gia đình | ||||||||
1 | Các thế hệ trong gia đình | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | Giúp học sinh thực hành xây dựng sơ đồ các thế hệ trong gia đình | Một bộ gồm 6 tờ tranh rời minh họa: Ông, bà; bố mẹ; con trai, con gái. Kích thước mỗi tranh (148×210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | X | Bộ | 1 bộ/4 đến 6HS | Dùng cho lớp 2, 3 | |
2 | Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | Giúp học sinh hình thành được biểu tượng ban đầu về một số nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | Một bộ gồm 20 tờ tranh rời minh họa các nghề: 2 tranh về nông dân (chăn nuôi, trồng trọt); 3 tranh về công nhân (xây dựng, thợ hàn, trong nhà máy dệt); 3 tranh về nghề thủ công (nghề gốm, đan lát mây tre, dệt thổ cẩm); 1 tranh về công nhân làm vệ sinh môi trường; 3 tranh về buôn bán (bán hàng ở chợ, siêu thị, thu ngân ở siêu thị); 2 tranh về lái xe (taxi, xe ôm); 1 tranh về thợ may; 1 tranh về đầu bếp; 1 tranh về giáo viên; 1 tranh về bác sĩ; 1 tranh về công an; 1 tranh về bộ đội. Kích thước mỗi tranh (148×210)mm, in offset 4 màu in trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | X | Bộ | 1 bộ/4 đến 6HS | Dùng cho lớp 1, 2, 3 |
………………….
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết