Comply With là gì và cấu trúc cụm từ Comply With trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Comply With chưa? Cách phát âm của cụm từ Comply With là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Comply With trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Comply With là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Comply With trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Comply With và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.

 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Comply With trong câu Tiếng Anh

 

Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Comply With có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Comply With trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Comply With trong tiếng Anh và phân biệt một số từ đồng nghĩa với cụm từ Comply With . Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.

READ  " Look Through Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? Đồng Nghĩa Của Look Through vuidulich.vn

 

1.Comply With có nghĩa là gì?

Comply With là một cấu trúc khá phổ biến và là một trong những cấu trúc ngữ pháp tương đối khó trong tiếng Anh . “Comply With” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là Tuân thủ theo một luật lệ, một yêu cầu nào đó.. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều chủ đề. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.

 

Cách phát âm: /kəmˈplaɪ/

Nghĩa tiếng việt: Tuân thủ theo một luật lệ, một yêu cầu nào đó.

 

 

Ví dụ:

  • You must comply with the library rules. 
  • Dịch nghĩa: Bạn phải tuân thủ các quy định của thư viện
  •  
  •  Comply with local laws when submitting price information.
  • Dịch nghĩa: Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
  •  
  • We review your entire site to check it complies with the AdSense Program policies.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không.
  •  
  • Apps must comply with Google's Unwanted Software policy.
  • Dịch nghĩa: Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google.
  •  
  • Images must comply with our Image quality policy.
  • Dịch nghĩa: Hình ảnh phải tuân thủ Chính sách về chất lượng hình ảnh của chúng tôi.
  •  
  • Digital content that you sell on Google News must comply with the Google News content policies.
  • Dịch nghĩa: Nội dung kỹ thuật số mà bạn bán trên Google Tin tức phải tuân thủ chính sách nội dung của Google
  •  
  • In his opinion, work did not comply with working hours, and the director should always be available.
  • Dịch nghĩa: Và cứ thế, nhân viên sẽ luôn không nỗ lực và thủ trưởng luôn phải can thiệp.
  •  
  • Ads must comply with Ad Mob policies.
  • Dịch nghĩa: Quảng cáo phải tuân thủ chính sách AdMob.
  •  
  • All products being promoted must clearly comply with all applicable laws and regulations.
  • Dịch nghĩa: Tất cả các sản phẩm được quảng bá phải tuân thủ rõ ràng tất cả các luật định và quy định hiện hành.
READ  Phi Huyền Trang là ai? Sự nghiệp của Thánh nữ Mì Gõ

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Comply With trong câu tiếng Anh.

 

comply with là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Comply With trong câu Tiếng Anh

 

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng của cụm từ Comply With. Đầu tiên, comply with mang nghĩa tuân thủ, chấp hành một yêu cầu, một đề nghị hay một quy định nào đó. Xét  về mặt từ loại, comply with là một cụm động từ hay được gọi là phrasal verb  giống với cụm từ abide by. Tuy nhiên, khác với abide by, comply (with) mang tính bắt buộc cao hơn, quyết liệt hơn và thể hiện ở việc ta không cần biết người nghe có chấp nhận điều đó hay không mà vẫn thực hiện hành động.

 

comply with là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Comply With trong câu tiếng anh

 

Phân biệt Comply with với Conform to, Follow, Obey


 

Từ/Cụm từ

Nghĩa của từ/Cụm từ

Comply with

Cụm từ này có ý nghĩa là nhấn mạnh tính bắt buộc tuân thủ, không cần biết người tiếp nhận quy định, yêu cầu có chấp nhận hay không.

Conform to

Cụm từ này Đồng nghĩa với comply (with) ở nghĩa là  tuân thủ quy định, luật lệ.Tuy nhiên cụm từ này  còn mang nghĩa chỉ hành vi, suy nghĩ theo số đông, phần lớn.

Follow

Từ này mang ý nghĩa chấp nhận và làm theo luật lệ, quy định được đặt ra.

Ngoài ra,  Người thực hiện hành động làm theo người hướng dẫn hoặc những quy định, quy tắc, hướng dẫn có sẵn.

Obey

Từ này mang ý nghĩa Tuân theo mệnh lệnh, quy định, luật lệ. Mang ý nghĩa “nghe lời” một ai đó.

READ  Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Comply With trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply