Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Compliance nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới!!!
complience trong tiếng Anh
1. Compliance trong tiếng Anh là gì?
Compliance
Cách phát âm: / kəmˈplaɪ.əns /
Loại từ: Danh từ không đếm được
2. Các định nghĩa của compliance trong tiếng Anh:
complience trong tiếng Anh
Compliance: Sự tuân thủ, sự ưng thuận, sự đồng ý. Từ được dùng để nói về sự tuân theo một nguyên tắc, quy tắc, hoặc một yêu cầu.
- We always need to act in compliance with the government's rules because if we don't, we get into a lot of trouble. And as ordinary person, I don't want to have more trouble in my life
- Chúng ta luôn cần phải tuân thủ các quy định của chính phủ vì nếu không, chúng ta sẽ gặp rất nhiều rắc rối. Và là một người bình thường, tôi không muốn gặp nhiều rắc rối trong cuộc sống của mình.
- The policeman's job is to make sure that everyone acts in compliance because he have seen too many people get into jail.
- Công việc của người đàn ông cảnh sát là phải đảm bảo rằng tất cả mọi người đều tuân thủ vì anh ta đã chứng kiến quá nhiều người vào tù.
Compliance: sự phục tùng, sự chiều theo. Từ được dùng để nói về trạng thái của quá sẵn sàng để làm những gì khác người muốn bạn làm.
- The fact that his compliance makes me surprised a lot. A person who never follow the rule like him would be accepted to this.
- Thực tế là sự phục tùng của anh ấy khiến tôi ngạc nhiên rất nhiều. Một người không bao giờ tuân theo quy tắc như anh ấy sẽ chấp nhận điều này.
- They were amazed by his compliance for sure even his mom was wondering why he is so easy these days. He was never willing to do anything to the rules.
- Họ ngạc nhiên vì sự tuân thủ của anh ấy chắc chắn ngay cả mẹ anh ấy cũng tự hỏi tại sao anh ấy lại dễ dãi như vậy trong ngày hôm nay. Anh ấy không bao giờ sẵn sàng làm bất cứ điều gì với các quy tắc.
3. Cách dùng từ compliance trong câu:
complience trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Compliance is needed in this sociality because without compliance, the world will be a big mess. So we need to follow the government's law and have the responsibility in every single action that we have done.
- Sự tuân thủ là cần thiết trong xã hội này bởi vì nếu không tuân thủ, thế giới sẽ là một mớ hỗn độn lớn. Vì vậy, chúng ta cần tuân theo luật pháp của chính phủ và có trách nhiệm trong mọi hành động mà chúng ta đã làm.
Đối với câu này, từ”compliance” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”
- Compliance is not good especially with children because if you keep doing what they say, they will be spoiled and naughty. They will not listen to what you say àn at that point there is no way of turning back.
- Sự chiều theo là không tốt, đặc biệt là với trẻ em vì nếu bạn cứ làm theo lời chúng, chúng sẽ hư hỏng và nghịch ngợm. Chúng sẽ không nghe những gì bạn nói lúc đó không còn cách nào để quay đầu lại.
Đối với câu này, từ”compliance” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- They judged her compliance because the request from her husband is too nonsense how can she accept it. But they don't know anything about her, I think they are too nosey
- Họ đánh giá sự chiều theo của cô ấy vì yêu cầu của chồng cô ấy quá vớ vẩn làm sao cô ấy có thể chấp nhận được. Nhưng họ không biết gì về cô ấy, tôi nghĩ họ quá tọc mạch
Đối với câu này, từ”compliance” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- She acts in compliance with her boss because she wants to have a chance to get a promotion.
- Cô ấy tuân thủ theo ông chủ của mình vì cô ấy muốn có cơ hội được thăng chức.
- Đối với câu này, từ”compliance” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The thing that will keep this society stable without any crisis is compliance in government’s laws
- Điều sẽ giữ cho xã hội này ổn định mà không có bất kỳ khủng hoảng nào là sự tuân thủ theo luật pháp nhà nước.
Đối với câu này, từ “compliance” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that will keep this society stable without any crisis”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of compliance, I can go outside without worrying about curfew time. I love how my mom trusts me. She thinks that I'm a grown up. I need to be responsible to know when to come home without any reminder.
- Vì sự đồng thuận, tôi có thể đi ra ngoài mà không lo lắng về giờ giới nghiêm. Tôi yêu cách mẹ tôi tin tưởng tôi. Mẹ ấy nghĩ rằng tôi đã lớn, tôi cần phải có trách nhiệm biết khi nào về nhà mà không cần bất kỳ lời nhắc nhở nào
Đối với câu này, từ “ because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ compliance”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ compliance trong tiếng Anh!!!