“Chuyên viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn có biết nghĩa của từ chuyên viên trong tiếng anh là gì không ?. Hãy tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Chuyên viên tiếng Anh là gì ?

Nghĩa của từ chuyên viên Tiếng Anh là Expert.

Expert (Noun) /ˈekspɜːrt/

 

■ Nghĩa tiếng Việt: Chuyên viên

■ Nghĩa tiếng Anh: a person with special knowledge, skill or training in something (Một người với kiến thức, kỹ năng hoặc huấn luyện 1 thứ gì đó)

 

(Nghĩa của chuyên viên trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa với chuyên viên tiếng anh

specialist, consultant, speciality, executive

Ví dụ về từ vựng chuyên viên tiếng anh

 

  • Mặc dù việc các chuyên viên đến giúp không có gì là sai cả, nhưng hãy thực tế: sẽ không có đủ chuyên viên để giải quyết tất cả các vấn đề.
  • While there is nothing wrong with experts, let’s face it: there will never be enough of them to solve all the problems.
  •  
  • Có lẽ chúng ta chờ cho các chuyên viên hiểu biết về chuyên môn đến giải quyết các vấn đề cụ thể.
  • Perhaps we wait for experts with specialized knowledge to solve specific problems.
  •  
  • Mặc dù việc các chuyên viên đến giúp không có gì là sai trái, nhưng hãy thực tế: sẽ không có đủ chuyên viên để giải quyết tất cả các vấn đề.
  • While there is nothing wrong with experts, let’s face it: there will never be enough of them to solve all the problems.
  •  
  • Nhóm Chuyên Viên Độc Lập về Điện Thoại Di Động (IEGMP) đưa ra bản báo cáo nói: “Nhóm Chuyên Viên tin rằng, dựa vào bằng chứng hiện có, dân chúng nói chung không cần lo lắng gì về việc dùng điện thoại di động thông minh”.
  • The Independent Expert Group on Mobile Phones (IEGMP) released a report stating: “The Expert Group believes that, on the basis of the evidence currently available, there is no need for the population to be worried about that the use of smartphone phones.”
  •  
  • Các vị lãnh đạo Giáo Hội đã nói rằng có một số hoàn cảnh ngoại lệ thì mới có thể bào chữa cho sự phá thai, như khi mang thai do việc loạn luân hay hãm hiếp, mạng sống hay sức khỏe của người mẹ bị nguy kịch theo ý kiến của các chuyên viên y khoa có thẩm quyền, hoặc khi bào thai được biết, bởi các chuyên viên y khoa có thẩm quyền, có những khuyết tật trầm trọng mà sẽ không cho phép đứa bé sơ sinh sống sót sau khi sinh ra.
  • The leader of the Church said that consultant maybe justify in the abortion, such as when pregnancy is the result of incest or rape, when the life or health of the mother is judged by competent medical authority to be in serious jeopardy, or when the fetus is known by competent medical authority to have severe defects that will not allow the baby to survive beyond birth.
  •  
  • Nơi nào cần thiết, họ có thể giới thiệu những người này đến các chuyên viên cố vấn có đủ khả năng chuyên môn và LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau).
  • Where necessary, they can refer them to qualified licensed counselors and LDS
  •  
  • Anh ấy vô cùng biết vì có sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
  • He was grateful for the presence of an unseen expert who imparted of His far-greater knowledge freely in his time of need.
  •  
  • Đối với các công thức này quá khó và cách tính toán mất quá nhiều thì giờ nên những frông thời tiết đã biến mất trước khi các chuyên viên dự báo thời tiết tính toán xong.
  • It’s the formulas were so difficult and the number-crunching process so time-consuming that weather fronts were gone before forecasters could complete their calculations.
  •  
  • Ông Brian, một chuyên viên tư vấn việc làm, cho biết: “Không hẳn vậy."
  • “No,” says Brian, an employment consultant.
  •  
  • Anh ấy đi đến một tiệm thuốc bắc, ở đó hầu như thường xuyên có một chuyên viên dược thảo cũng là thầy thuốc Đông y.
  • He visit the shop herb, where is almost usually a resident herbalist who is also a doctor of Chinese medicine.
  •  
  • Không lâu sau một trong các chuyên viên kỹ thuật đến nói cho họ biết rằng họ đã khám phá ra vấn đề và đã sửa được rồi.
  • Not along time of the technicians came to tell them that the problem had been discovered and corrected.
READ  Jacob Sartorius Là Ai

 

Trên đây là bài viết về nghĩa của từ chuyên viên trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply