Or you want a quick look: Chuyển khoản là gì?
Trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, việc thực hiện các giao dịch chuyển khoản trong và ngoài nước, cũng như chuyển khoản cùng ngân hàng hoặc khác ngân hàng được diễn ra thường xuyên. Hãy cùng Công ty tư vấn TBT Việt Nam tìm hiểu thêm vấn đề chuyển khoản tiếng Anh trong bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Chuyển khoản tiếng anh là gì
Chuyển khoản là gì?
Chuyển khoản là: Chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác.
Việc chuyển khoản, được hiểu là hành động thực hiện giao dịch chuyển số dư đang có trong tài khoản này sang một tài khoản khác. Tài khoản chuyển tiền và tài khoản thụ hưởng có thể khác hệ thống ngân hàng, hay khác quốc gia mở tài khoản.
Giao dịch chuyển khoản khi thực hiện sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số tiền chuyển, nơi chuyển, nơi nhận,… đặc biệt là tài khoản ngân hàng đó là tài khoản ATM nội địa hay tài khoản visa, master card, thẻ ghi nợ quốc tế và một số hình thức tài khoản khác sẽ có giới hạn chuyển khoản và điều kiện chuyển khoản riêng.
Chuyển khoản tiếng Anh là gì?
Chuyển khoản tiếng Anh là: Transfer money.
Trong tiếng Anh thuật ngữ “chuyển khoản- Transfer money” được định nghĩa là: Transfer money from one account to another.
Transferring, it is understood as the act of carrying out a transaction of transferring the existing balance in this account to another account. The transfer account and beneficiary account may be different from the banking system, or different country where the account is opened.
Xem thêm: Lời Bài Hát Vì Sao Của Khởi My ), Vì Sao Khi Anh Đi
The transfer transaction will depend on many factors such as the amount of money transferred, the place of transfer, the place of receipt,… especially that bank account is a domestic ATM account or a visa account, master card, card International Debt and some other forms of account will have their own transfer limits and transfer terms.
Cách giải thích cụm từ chuyển khoản tiếng Anh trên đây, chỉ mang tính chất tham khảo. Để hiểu rõ hơn Quý vị có thể tra cứu thuật ngữ chuyên ngành tài chính- ngân hàng.
Cụm từ tương ứng chuyển khoản tiếng Anh là gì?
Khi thực hiện các giao dịch tại ngân hàng hay thực hiện giao dịch tại cây ATM, cũng như trên internet banking, chuyển khoản là giao dịch được thực hiện nhiều nhất.
Như chúng tôi đã giới thiệu ở trên, từ “chuyển khoản” trong tiếng Anh là “Transfer money”. Tuy nhiên, cụm từ chuyển khoản này còn tương ứng với một số từ đồng nghĩa khác, có thể là danh từ hoặc động từ. Cụm từ liên quan với chuyển khoản tiếng Anh, đó là:
+ Mở tài khoản: Open an account
+ Đăng ký thẻ tín dụng: Apply for a credit card
+ Gửi tiền: Make a deposit
+ Gửi tiền từ séc vào tài khoản ngân hàng: Deposit a cheque
+ Rút tiền: Withdrawal
+ Bảng sao kê: A statement
+ Thanh toán hóa đơn: Pay bill.
Ví dụ về những cụm từ thường sử dụng chuyển khoản tiếng Anh như thế nào?
Tương tự như trong tiếng Việt, một số cụm từ trong tiếng Anh cũng có nhiều cách sử dụng, trong đó có từ chuyển khoản. Do đó, Quý vị nên lựa chọn câu cho phù hợp với mục đích, văn cảnh nói hay viết.
Khi sử dụng tiếng Anh, thông thường sẽ sử dụng các câu đi cùng từ chuyển khoản bằng tiếng Anh- Transfer money như sau:
– Pay the bill by transfer money: Được dịch sang tiếng Việt là thanh toán hóa đơn bằng chuyển khoản
– International Transfer money: Được dịch sang tiếng Việt là chuyển khoản quốc tế
– Bank transfer: Được dịch sang tiếng Việt là chuyển khoản qua ngân hàng.
Hy vọng bài viết này hữu ích với Quý vị, trong quá trình tìm hiểu về thuật ngữ chuyển khoản tiếng Anh.