Or you want a quick look: Hướng dẫn giải Chính tả SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 14
Chính tả bài Ai có lỗi? trang 14 hướng dẫn các em học sinh nắm vững kiến thức về nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng. Đồng thời cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn bài cho học sinh của mình.
Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập đọc Ai có lỗi, Khi mẹ vắng nhà – Tuần 2 Tiếng Việt lớp 3 tập 1. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Hướng dẫn giải Chính tả SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 14
Câu 1
Nghe- viết: Ai có lỗi? (đoạn 3)
- Tìm tên riêng trong bài chính tả.
- Tên riêng đó được viết như thế nào?
Trả lời:
Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô-rét-ti, nhưng không đủ can đảm.
- Tên riêng là: Cô-rét-ti
- Tên riêng đó được viết hoa chữ đầu tiên và có dấu gạch ngang.
Câu 2
Tìm các từ ngữ chứa tiếng:
a) Có vần uêch.
b) Có vần uyu.
M: nguệch ngoạc,…
M: ngã khuỵu,…
Trả lời:
a) Có vần uêch: rỗng tuếch, huếch hoác
b) Có vần uyu: khuỷu tay, ngã khuỵu
Câu 3
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a)
– (xấu, sấu): cây …., chữ …..
– (sẻ, xẻ): san …, … gỗ.
– (sắn, xắn): …. tay áo, củ …..
b)
– (căn, căng): kiêu …., …. dặn.
– (nhằn, nhằng): nhọc ….., lằng ……..
– (vắn, vắng): ……. mặt, ….. tắt
Trả lời:
a)
– (xấu, sấu): cây sấu, chữ xấu.
– (sẻ, xẻ): san sẻ, xẻ gỗ.
– (sắn, xắn): xắn tay áo, củ sắn.
b)
– (căn, căng): kiêu căng, căn dặn.
– (nhằn, nhằng): nhọc nhằn, lằng nhằng.
– (vắn, vắng): vắng mặt, vắn tắt
Chính tả bài Ai có lỗi? trang 14 hướng dẫn các em học sinh nắm vững kiến thức về nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng. Đồng thời cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn bài cho học sinh của mình.
Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập đọc Ai có lỗi, Khi mẹ vắng nhà – Tuần 2 Tiếng Việt lớp 3 tập 1. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Hướng dẫn giải Chính tả SGK Tiếng Việt 3 tập 1 trang 14
Câu 1
Nghe- viết: Ai có lỗi? (đoạn 3)
- Tìm tên riêng trong bài chính tả.
- Tên riêng đó được viết như thế nào?
Trả lời:
Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô-rét-ti, nhưng không đủ can đảm.
- Tên riêng là: Cô-rét-ti
- Tên riêng đó được viết hoa chữ đầu tiên và có dấu gạch ngang.
Câu 2
Tìm các từ ngữ chứa tiếng:
a) Có vần uêch.
b) Có vần uyu.
M: nguệch ngoạc,…
M: ngã khuỵu,…
Trả lời:
a) Có vần uêch: rỗng tuếch, huếch hoác
b) Có vần uyu: khuỷu tay, ngã khuỵu
Câu 3
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a)
– (xấu, sấu): cây …., chữ …..
– (sẻ, xẻ): san …, … gỗ.
– (sắn, xắn): …. tay áo, củ …..
b)
– (căn, căng): kiêu …., …. dặn.
– (nhằn, nhằng): nhọc ….., lằng ……..
– (vắn, vắng): ……. mặt, ….. tắt
Trả lời:
a)
– (xấu, sấu): cây sấu, chữ xấu.
– (sẻ, xẻ): san sẻ, xẻ gỗ.
– (sắn, xắn): xắn tay áo, củ sắn.
b)
– (căn, căng): kiêu căng, căn dặn.
– (nhằn, nhằng): nhọc nhằn, lằng nhằng.
– (vắn, vắng): vắng mặt, vắn tắt