“Chi Phí Khai Thác Tiếng Anh Là Gì, Chi Phí Khai Thác Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look:

By ttmn.mobi • Tháng Chín 8, 2018

KHAI THÁC & TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THUẬT NGỮ NÀY TRONG TIẾNG ANH

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Ở tiếng Việt động từ ‘khai thác’ cũng như động từ ‘triển khai’ (dù chỉ có một vài nghĩa) nhưng lại được dùng khá thoải mái (lạm dụng nhiều) trong nhiều ngữ cảnh mà đôi lúc ta khó chọn tương đương ở tiếng Anh. Theo Rung vn thì ‘khai thác’ có 2 nghĩa:

1. tiến hành hoạt động để thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên– khai thác khoáng sản– khai thác than– có kế hoạch khai thác gỗ hợp lí

Từ điển Việt-Anh Viện Ngôn Ngữ, nxb Văn hóa Thông tin (tr. 500) cho tương đương tiếng Anh của động từ ‘khai thác’ nghĩa 1 là ‘to exploit’ và nghĩa 2 là ‘to bring into full play

Từ nghĩa 1 trong Rung vn và tương đương tiếng Anh của động từ ‘khai thác’ của từ điển Việt-Anh trên, ta có thể biên soạn cho ta một bảng từ ‘ngắn’ Việt-Anh về từ ‘khai thác’ như sau:

1. Khai thác (tài nguyên thiên nhiên, mỏ …): exploit, tap

– khai thác nguồn dự trữ dầu lửa: exploit oil reserves– khai thác sức nước: exploit water power– khai thác năng lượng mặt trời: exploit solar energy…– Khoán sản giàu có rất lớn đang chờ được khai thác: vast mineral wealth waiting to be tapped

READ  Quân A.P là ai ? Tiểu sử, sự nghiệp của ca sĩ Phạm Anh Quân

Và cả ví dụ qua câu:

– Nguồn tài nguyên thiên nhiên của quốc gia vẫn chưa được khai thác triệt để = The country’s natural resources have not yet been fully exploited.– Nước ta vẫn còn nhiều khoáng sản chưa được khai thác = There are still many ores to be exploited in our country.

Bạn đang xem: Khai thác tiếng anh là gì

2. phát hiện và sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng

– khai thác thị trường trong nước– khai thác nguồn tư liệu quý

Từ điển Việt-Anh Viện Ngôn Ngữ, nxb Văn hóa Thông tin (tr. 500) cho tương đương tiếng Anh của động từ ‘khai thác’ nghĩa 2 là ‘to bring into full play’

Nhưng theo chúng tôi ở nghĩa 2 của động từ ‘khai thác’ có thể có nhiều ‘hình thức tương đương ở tiếng Anh’ (từ, ngữ) như ‘exploit’, ‘tap (into)’ ‘make full use of’, ‘bring into full play’.

1. Khai thác (thị trường): exploit, tap into

– They are finding ways to fully exploit (khai thác triệt để) the potential of the brand.– The new model will allow them to tap into (khai thác) a far larger market.

2. Khai thác (khả năng, kiến thức …)/tận dụng cái gì trong kinh doanh: exploit, tap, make use of, bring into full play, harness

– We have a lot of knowledge and experience in this department that we are not currently exploiting fully.– – When a great opportunity like that comes along, you’d be a fool not to exploit it.– Exporters can currently exploit (khai thác/tận dụng) the favourable exchange rates.– We need to tap (khai thác kiến thức và khả năng) the expertise and skill of the people we already have.– We are finding new ways of tapping (để khai thác khả năng) the skills of young people.– People asked her why she didn’t make use of (khai thác khả năng) her musical talent and give singing lessons.– Many programs have been developed over the years to exploit the computer’s ability (khai thác khả năng) to retrieve and manipulate information.– Bring into full play national artistic legacy: khai thác vốn cũ dân tộc về văn nghệ.– She brought her charm into play (khai thác/tận dụng) when she was trying to persuade people to do what she wanted.– Teachers should try to harness the skill and knowledge that their students bring to their class.

READ  Đinh Kiến Phong Là Ai? Tác Giả Màn Cầu Hôn Hot Girl 50 Triệu

3. Khai thác (bóc lột/trục lợi): exploit.

Xem thêm: Sự Khác Biệt Giữa Hồi Quy Tuyến Tính Là Gì, Hồi Quy Tuyến Tính

– Many employers are only too ready to exploit (bóc lột) and underpay female part-time workers.– Peasants in remote areas of the country were being shamelessly exploited (đang bị khai thác/bóc lột một cách vô liêm sỉ) by wealthy landowners.

4. Khai thác (đường bay đi): operate routes to, open/launch new routes

– Japan Airlines will operate (sẽ khai thác) direct flights to Tokyo.

5. Khai thác/sản xuất (dầu, vàng, kim cương…): produce, extract

– The oil firm has been producing (khai thác/sản xuất) 2,000 barrels of crude oil per day and building stocks ready for export within the next four months.

6. Khai thác/hỏi cung (tội phạm): interrogate (a criminal) closely

What techniques do police use while interrogating (khai thác) an intelligent criminal?

7. Khai thác để sản xuất ra điện: harness

– People the world over are attempting to harness the sun’s ray as a source of energy’ (Con người trên thế giới đang cố gắng khai thác ánh nắng mặt trời như nguồn năng lượng) .

Từ điển tham khảo1. Từ điển Anh-Việt. nxb Văn Hóa Sài Gòn. Viện Ngôn Ngữ Học.2. Từ điển Dụng Ngữ. nxb Trẻ. Tác giả Trương Quang Phú.3. Từ điển Tiếng Việt. nxb Khoa Học Xã Hội. Văn Tân chủ biên.4. Từ điển Language Activator. nxb Longman.5. Từ điển Oxford Business. Nxb Oxford University Press.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply