Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Check up, những ví dụ cụ thể, sự khác nhau giữa Check up, Check-up và check out và những từ đồng nghĩa với Check up
check up trong tiếng Anh
1. “Check up” trong tiếng Anh là gì?
Check up
Cách phát âm: /ˈTʃek.ʌp /
Loại từ: cụm động từ của động từ Check
Định nghĩa:
Check up: kiểm tra, từ được dùng để làm cho chắc chắn điều gì đó bằng cách kiểm tra nó.
- I am not a very careful person but when I work I always check up to make sure there are no errors and the numbers match. This is a habit formed after working for a long time because I don't want to have my salary deducted because of small mistakes that I didn't notice.
- Tôi là một con người không được cẩn thận lắm nhưng khi làm việc tôi luôn luôn kiểm tra lại để chắc chắn rằng không có lỗi xảy ra cũng như số liệu khớp nhau. Đây là một thói quen hình thành sau khi làm việc một thời gian dài vì tôi không muốn bị trừ lương chỉ vì những sai sót nhỏ mà mình không phát hiện ra.
- We’d better check up on your health monthly to make sure you don’t get sick. There are some people who are quite afraid of the hospital but do not dare to go to the doctor. I have a piece of advice that you will get used to it and no longer be afraid.
- Chúng ta tốt hơn vẫn nên kiểm tra sức khỏe để chắc chắn rằng bản thân không bị mắc bệnh. Có một số người khác sợ hãi đối với bệnh viện mà không dám đi vào khám, tôi có một lời khuyên khám nhiều sẽ quen và không còn sợ nữa.
2. Phân biệt sự khác nhau giữa “check-up”, “check up” và “check out”:
check up trong tiếng Anh
Check-up: ( danh từ): từ được nói về cuộc kiểm tra.
- The physical check-up will take place in thirty minutes. Waiting is sometimes tiring, so our hospital plays melodious music to reduce the stress of waiting.
- Buổi kiểm tra sức khỏe sẽ diễn ra trong vòng ba mươi phút nữa. Việc chờ đợi đôi khi khiến người ta cảm thấy mệt mỏi vì thế bệnh viện chúng tôi sẽ phát nhạc du dương để nhằm giảm việc căng thẳng lúc chờ đợi.
- Suddenly, my teacher asked to take out the paper for a surprise check-up, which surprised us and did not know what to do. I don't have a lesson today and don't know how to do it? Luckily, my deskmate helped me with the test.
- Đột nhiên, thầy tôi bảo lấy giấy ra để kiểm tra đột xuất khiến chúng tôi hết sức ngạc nhiên và không biết phải làm sao. Tôi hôm nay không có học bài không biết phải làm bài thế nào? May mắn thay, bạn cùng bàn của tôi đọc bài giúp tôi với bài kiểm tra.
Check up: cụm động từ để nói về hành động kiểm tra.
- My friend always checks the bill after paying and that gives me great peace of mind because I don't worry about the bill being miscalculated or missing items. That's why I like to go with her, she always cares about the people around her.
- Bạn tôi lúc nào cũng kiểm tra hóa đơn sau khi thanh toán và điều đó khiến tôi hết sức yên tâm vì tôi không lo việc hóa đơn tính lộn hoặc thiếu đồ. Đó là lý do tôi thích đi chung với cô ấy, cô ấy luôn luôn quan tâm đến những người xung quanh.
- The motorcycle is being checked up by a mechanic. I come here every month to make sure my car doesn't break down when I use it. This is very important because it directly affects the life of yourself and others.
- Xe máy đang được kiểm tra bởi thợ sửa xe. Tôi đến đây hàng tháng để đảm bảo xe tôi không bị hỏng học gì khi sử dụng. Việc này rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp tới tính mạng của bản thân mình và người khác.
Check out: không còn quan tâm hoặc chú ý thứ gì đó.
- After two hours of intense online study, I completely check out on the lecture. I couldn't stand this anymore, I decided to turn off my computer and stop studying. After that, I went to bed hoping the headache would go away.
- Sau hai tiếng học trực tuyến đầy căng thẳng, tôi đã hoàn toàn mất tập trung vào bài giảng. Tôi không thể chịu được việc này nữa, tôi quyết định tắt máy và không tiếp tục học nữa. Sau đó, tôi đi ngủ để mong hết cơn đau đầu.
- After a long one-sided love, I decided to check out that person and focus on studying and making money.
- Sau một thời gian yêu đơn phương khá lâu thì tôi quyết định không quan tâm gì đến người đó nữa và tập trung vào việc học tập và kiếm tiền.
3. Những từ đồng nghĩa của “check up”:
check up trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
inspection |
kiểm tra |
scan |
quét |
exam |
thi |
probe |
thăm dò |
scrutiny |
xem xét kỹ lưỡng |
study |
học |
test |
kiểm tra |
view |
lượt xem |
looking over |
nhìn qua |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “check up” trong trong tiếng Anh!!!