Or you want a quick look: PHÂN BIỆT MEDICINE, MEDICATION, DRUG, THERAPY TRONG TIẾNG ANH
PHÂN BIỆT MEDICINE, MEDICATION, DRUG, THERAPY TRONG TIẾNG ANH
Trong tiếng Anh, khi nhắc đến nghĩa “thuốc”, chắc hẳn các bạn nghĩ ngay đến medicine hay drug đúng không? Bên cạnh đó, các bạn cũng sẽ thắc mắc vậy medication hay therapy có nghĩa là gì nhỉ? Sự thật là, cả 4 danh từ này đều được nhắc đến với nghĩa “thuốc” hay một liệu pháp chữa bệnh nào đó trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Chất gây nghiện tiếng anh là gì
Cùng đọc bài viết sau đây để phân biệt medicine, medication, drug, therapy trong tiếng Anh nhé!
1. Medicine
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
medicine(n) | /ˈmedɪsn/ | 1. Khoa học nghiên cứu về điều trị bệnh hoặc chấn thương (danh từ không đếm được). 2. Một chất dùng để uống để điều trị hoặc phòng ngừa bệnh (danh từ đếm được). | 1. Over the last century, there has been so many advances in medicine and heathcare. (Trong thế kỷ qua, có rất nhiều sự tiến bộ trong ngành y học và chăm sóc y tế. 2. This medicine should be taken 1 hour before a meal. (Thuốc này nên uống trước bữa ăn 1 tiếng). |
Medicine | Medication | Drug | Therapy |
1. Khoa học nghiên cứu về bệnh và điều trị bệnh. Xem thêm: Chi Cục Thuế Tiếng Anh Là Gì? Các Cơ Quan Thuế Tiếng Anh Là Gì ? 2. Thuốc (thường dạng lỏng) để điều trị các bệnh trong thời gian ngắn. | 1. Việc áp dụng khoa học nghiên cứu điều trị bệnh bằng thuốc. 2. Thuốc đề điều trị bệnh, thường là bệnh trong một thời gian dài, thậm chí vĩnh viễn. | 1. Chất kích thích, gây nghiện; ma túy. 2. Thuốc chữa bệnh, có thể dùng để thay thế medicine. | Liệu pháp chữa trị, thường liên quan đến vật lý trị liệu thay vì thuốc, phẫu thuật. |
Đến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Anh ngữ Thiên Ân hy vọng đã có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt của các từ vựng này.
Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt medicine, medication, drug, therapy trong tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tốt!