Or you want a quick look: PHÂN BIỆT MARK, SCORE, POINT, GRADE TRONG TIẾNG ANH
PHÂN BIỆT MARK, SCORE, POINT, GRADE TRONG TIẾNG ANH
Trong tiếng Anh, khi nói về nghĩa “điểm số”, chắc hẳn các bạn sẽ phân vân không biết đâu để phân biệt mark, score, grade, score. Chúng đều mang nghĩa “điểm”, tuy nhiên cách dùng và bản chất lại khá khác nhau.
Bạn đang xem: Chấm điểm tiếng anh là gì
Cùng đọc bài viết sau từ Anh ngữ Thiên Ân để phân biệt mark, score, point, grade trong tiếng Anh nhé!
1. Mark
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Mark (n; v) | /mɑːk/ | 1. (n) Số hoặc chữ cái được đưa ra để đánh giá tiêu chuẩn hoặc hiệu quả công việc của ai đó. Hoặc được trao cho người đó khi họ đưa ra đáp án chính xác. 2. Cho điểm số hoặc chữ cái để đánh giá hiệu quả học tập của học sinh, sinh viên. | 1. That I got a good mark in English test makes my parents feel happy. (Việc tôi đạt điểm tốt trong bài kiểm tra Tiếng Anh làm ba mẹ tôi cảm thấy vui). 2. When he was a teacher, he usually spent about 2 hours per day marking his students’ tests. (Khi còn là giáo viên, anh ấy thường mất 2 giờ mỗi ngày để chấm điểm các bài kiểm tra cho sinh viên). |
Thứ hai, giữa mark và score có sự khác nhau trong cách diễn đạt.
VD: a) He got a full mark in Math test = He got a perfect score in Math test. (Anh ấy đạt điểm số cao nhất trong bài kiểm tra Toán). b) The mark of my Math test is 10 = I got my Math test score of 10. (Điểm kiểm tra Toán của tôi là 10 điểm).
Thứ ba, mark thường được biểu thị bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm.
VD: The teacher gave me a mark of 90% in the last exam. (Cô giáo cho tôi 90% điểm trong bài kiểm tra trước).
My daughter was disappointed to hear she got grade C in this semesterTỔNG KẾTMARK | GRADE | SCORE | POINT |
1. Số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hay bài tập. 2. Có thể biểu thị bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm. 3. Phổ biến trong tiếng Anh-Anh. Xem thêm: Sinh Ngày 6 1 Là Cung Gì ? Hồ Sơ Bí Mật Ma Kết Sinh Ngày 6 Tháng 1 4. Đánh giá từng bài kiểm tra đơn lẻ. | 1. Số điểm đạt được trong một bài thi. 2. Thường được biểu thị bằng bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm. 3. Phổ biến trongtiếng Anh – Mỹ. 4. Đánh giá cấp độ thành tích tổng thể của một khóa học. | 1. Số điểm đạt được trong một bài kiểm tra, trận đấu. Tỉ số (điểm số chung cuộc) của một cuộc thi đấu. 2. Thể hiện bằng số. 3. Phổ biến trongtiếng Anh – Mỹ. 4. Đánh giá điểm số chung cuộc. | 1. Mỗi đơn vị điểm được thêm vào mỗi khi trả lời đúng một câu hỏi (trong bài kiểm tra) hay ghi bàn (trong cuộc thi đối kháng). 2. Thể hiện bằng số. 3. Với nghĩa điểm, point không thể hiện khi là động từ. |
Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt mark, score, point, grade trong tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tốt!