Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Somehow trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới.
somehow trong Tiếng Anh
1. “Somehow” trong Tiếng Anh là gì?
Somehow
Cách phát âm: /ˈsʌm.haʊ/
Loại từ: Phó từ bất định
Định nghĩa:
Somehow: theo một cách hoặc một số phương tiện chưa được biết hoặc chưa được nêu, từ được dùng để nói về một việc không biết được lý do hoặc lý do không xác định.
- She managed to get so much engagement overnight somehow. This made me question her integrity in the contest. Not only do I feel doubt about this but also the participants of the contest find it difficult to understand this.
- Cô ấy có thể có được lượt tương tác tăng nhiều như vậy chỉ trong vòng một đêm. Việc này khiến tôi nghi ngờ về tính trung thực của cô ấy đối với cuộc thi. Không chỉ riêng tôi cảm thấy nghi ngờ về việc này mà cả những người tham gia cuộc thi đều cảm thấy khó hiểu về việc này.
- Somehow, this time I feel like things are going completely different from the last time. We need to become more careful to deal with complicated situations in the future.
- Không hiểu sao nhưng lần này tôi cảm thấy mọi việc diễn biến hoàn toàn khác với lần trước. Chúng ta cần phải trở nên cẩn thận hơn để đối phó với những tình huống trở nên phức tạp trong tương lai.
Somehow: Bằng cách này hoặc cách khác.
- We need to somehow prevent him from driving while drunk because we can't let him drive home in such a state of mindlessness, it's very dangerous for his life and people in traffic.
- Chúng ta cần phải ngăn cản việc anh ấy chạy xe trong lúc say rượu bằng cách nào đó vì không thể để anh ấy chạy về trong tình trạng không tỉnh táo như vậy được, việc đó rất nguy hiểm đối với tính mạng của anh ta và những người cùng tham gia giao thông.
- Somehow or other I still have to help her because she has helped me a lot in the past and it is completely right for me to help.
- Bằng cách này hoặc cách khác tôi vẫn phải giúp đỡ cho cô ấy vì cô ấy đã từng giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá khứ và việc tôi giúp lại hoàn toàn là việc nên làm.
2. Sự khác nhau giữa “somehow” và “somewhat”:
somehow trong Tiếng Anh
Somehow là một phó từ bất định và mang nghĩa là không chắc chắn hoặc là không hiểu lí do tại sao.
- Even though I know what I'm doing is for the good of her future as her current state of health can't make decisions on her own and needs my consent, somehow I still feel the decision. mine with her is not right.
- Dù tôi biết những việc tôi đang làm là muốn tốt cho tương lai của cô ấy vì hiện tại tình trạng sức khỏe của cô ấy không thể tự mình quyết định và cần sự đồng ý của tôi nhưng không hiểu sao tôi vẫn cảm thấy quyết định của tôi với cô ấy là không đúng đắn.
Somewhat là một phó từ thường được dùng trước tình từ và mang nghĩa là một chút, một ít.
- I feel somehow confused by the new announcement in the apartment. The apartment building changed from petting to pet-free and made a decision to recommend moving the pet out within one month. This leaves many people living here unable to understand why such a sudden decision was made.
- Tôi cảm thấy có chút bối rối trước thông báo mới trong chung cư. Chung cư chuyển từ được nuôi thú cưng thành không được nuôi thú cưng và ra quyết định đề nghị chuyển thú cưng ra ngoài trong vòng một tháng. Việc này khiến rất nhiều người sống ở đây không thể hiểu nổi tại sao lại có quyết định đột ngột như vậy.
3. Những từ đồng nghĩa của “somehow”:
somehow trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
anyway |
dù gì đi nữa |
after a fashion |
ở mức độ nào đó không tốt lắm |
anyhow |
dù sao đi nữa |
anywise |
bất cứ điều gì |
by hook or crook |
bằng cách này hoặc cách khác |
come what may |
đến những gì có thể |
in one way or another |
bằng cách này hay cách khác |
in some such way |
theo một cách nào đó |
in some way |
một cách nào đó |
one way or another |
cách này hay cách khác |
somehow or another |
bằng cách này hay cách khác |
somehow or other |
bằng cách này hay khác |
- Anyhow, I hope you two live happily together and enjoy your time together. Blessing others makes you feel better about yourself.
- Dù sao đi nữa thì tôi mong hai người vẫn sống hạnh phúc bên nhau và tận hưởng khoảng thời gian bên nhau. Chúc phúc cho người khác sẽ khiến bản thân mình cảm thấy vui hơn.
- One way or another we need to raise funds to give our friend a chance to be able to live again. Things will be very difficult in the coming time but we will do our best for our friends.
- bằng cách này hoặc cách khác thì chúng ta cần phải tạo quỹ để giúp bạn của mình có cơ hội để có thể sống một lần nữa. Mọi việc sẽ rất khó khăn trong thời gian tới nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết mình vì bạn của mình.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “somehow” trong Tiếng Anh nhé!!!