Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Respond” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “Respond”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Respond” rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm chuẩn bản địa, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh vô cùng thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!
(Ảnh minh họa)
Respond nghĩa là gì
Trong tiếng Anh “Respond” thông thường là một động từ khi dịch sang tiếng Việt nó mang nghĩa là trả lời, hưởng ứng lại, phản ứng lại, đáp lại, ứng phó.
Theo từ điển Cambridge nó có cách đọc là
Để có thể nắm được cách phát âm của từ một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.
Dạng của động từ trong thì tiếp diễn và quá khứ : Responding - Responded
Cấu trúc và cách dùng Respond
1. Khi “Respond” được dùng mang nghĩa là say or do something as a reaction to something that has been said or done (nói hoặc làm điều gì đó như một phản ứng đối với điều gì đó đã được nói hoặc làm)
Cấu trúc :
S+ respond + to something + Adv
S+ respond + by doing something + Adv
(Ảnh minh họa)
Ví dụ:
-
To every question from the interviewer, Tom responded, "I don't know."
-
Trước mọi câu hỏi của người phỏng vấn, Tom đều trả lời: "Tôi không biết."
-
He asked her what the time was, but she didn't respond. Maybe she is angry.
-
Anh hỏi cô ấy mấy giờ rồi, nhưng cô ấy không trả lời. Có lẽ cô ấy đang tức giận.
-
When the tax office wrote to us demanding unpaid private income tax, We responded that we had been working abroad since 2009.
-
Khi cơ quan thuế viết thư cho chúng tôi yêu cầu thuế thu nhập tư nhân chưa nộp, Chúng tôi trả lời rằng chúng tôi đã làm việc ở nước ngoài từ năm 2009.
-
She responded by marching off and slamming the door behind her, which drives me crazy.
-
Cô ấy đáp lại bằng cách bỏ đi và đóng sầm cánh cửa sau lưng, điều này khiến tôi phát điên lên.
-
He wants to respond to something that Arthur said about the problem.
-
Anh ta muốn đáp lại điều gì đó mà Arthur đã nói về vấn đề này.
-
In focussing on carbon reduction and polluted water limitation, many companies respond by improving wastewater treatment machinery.
-
Trong việc tập trung vào giảm thiểu carbon và hạn chế nước ô nhiễm, nhiều công ty đã đáp ứng bằng cách cải tiến máy móc xử lý nước thải.
-
He will need to respond to the email today before it's too late.
-
Anh ấy sẽ cần trả lời email ngay hôm nay trước khi quá muộn.
-
When asked about the SKV company's future, the CEO responded that he remained optimistic about revenue.
-
Khi được hỏi về tương lai của công ty SKV, vị CEO trả lời rằng ông vẫn lạc quan về doanh thu.
-
Bon and Jay responded that they didn’t want to see you anymore.
-
Bon và Jay trả lời rằng họ không muốn gặp bạn nữa.
2. Trong cấu trúc : S + respend to something + Adv( trạng từ) nó còn có nghĩa - If diseases or patients respond to treatment, the treatment begins to cure them (Nếu bệnh hoặc bệnh nhân “respond” với điều trị, điều trị bắt đầu chữa khỏi cho họ)
Ví dụ:
-
The doctor said to his wife: " It remained to be seen whether his cancer would respond to treatment."
-
Bác sĩ nói với vợ: "Vẫn còn phải xem liệu bệnh ung thư của anh ấy có phù hợp với điều trị hay không."
-
For patients in that room who do not respond to drug treatment, surgery is a possible option to reduce their pain.
-
Đối với những bệnh nhân trong phòng đó không thích hợp với điều trị bằng thuốc, phẫu thuật là một lựa chọn khả thi để giảm đau cho họ.
-
It was supposed that the infection in Africa did not respond to the drugs.
-
Người ta cho rằng sự lây nhiễm ở châu Phi không thể dùng thuốc để điều trị.
-
The nurse said to me: "I'm pleased to say that Tim is now doing well and responding to treatment."
-
Y tá nói với tôi rằng : "Tôi vui mừng nói rằng Tim hiện đang ổn và đáp ứng với điều trị."
(Ảnh minh họa)
Một số cụm từ liên quan
Response: câu trả lời
Quantitative respond : Phản hồi/Kết quả định lượng (trong thống kê)
Respondent: Người trả lời
Một số từ đồng nghĩa như là: Answer (trả lời), Reply(hồi đáp) , Get back to, react.
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Respond” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !