Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Escape trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Escape là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!
1. Escape là gì?
Escape là gì?
Escape: to get free from something, or to avoid something or the act of successfully getting out of a place or dangerous or bad situation.
Loại từ: vừa là danh từ vừa là động từ.
Cách phát âm: /ɪˈskeɪp/.
Trong tiếng Anh, Escape thường có nghĩa phổ biến hơn khi là động từ là sự, trường hợp có thể trốn thoát hay phương tiện trốn thoát, lối thoát. Và thường có cấu trúc là Escape from something. Khi là danh từ thì cụm từ thường mang nghĩa là thành công thoát khỏi một nơi nào đó hoặc một trường hợp xấu, nguy hiểm. Xét chung thì khi ở laoij từ nào thì cụm từ cũng không có sự khác biệt quá rõ ràng về nghĩa. Chính bởi ý nghĩa và cấu trúc khác thông dụng nên đây cũng là một từ vựng được sử dụng một cách khá phổ biến trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong một số văn bản giao tiếp.
2. Một số ví dụ liên quan đến Escape trong câu tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng Escape khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Escape vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc và cách sử dụng của Escape trong tiếng Anh.
-
She listens to music as an escape from the pressures of work.
-
Cô ta nghe nhạc là để thoát khỏi những căng thẳng trong công việc.
-
-
There have been few successful escapes from this concentration camp.
-
Ít có trường hợp nào mà trốn thoát thành công khỏi trại tập trung này.
-
-
Jane remembers telling Maria the story about how he had escaped from being eaten by cannibals.
-
Jane nhớ là đã kể cho Maria nghe về câu chuyện anh ta trốn thoát khỏi bọn ăn thịt người.
-
-
Nobody has ever escaped from Spain.
-
Chưa một ai từng trốn thoát được khỏi Tây Ban Nha.
-
-
But she can’t break us, and she can’t stop us trying to escape.
-
Nhưng ả ta không thể phá vỡ chúng tôi được và ả ta không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách chạy thoát.
-
-
In the 1980s they again occured in Vietnam and Sweden, where captive animals escaped and now survive in the wild.
-
Vào những năm 1980 bọn họ có mặt tại Việt Nam và Thụy Sĩ, nơi đây lợn bị bắt nhốt đã trốn thoát vào rừng sống trong hoang dã.
-
-
And he can’t escape the feeling that forces beyond his control are compelling him down a road from which he can’t draw back.
-
Và anh ta không thể thoát khỏi được cảm giác thúc đẩy của lý trí của anh ta và đè nén anh ấy mà không thể cưỡng lại được.
-
-
As far as they can tell, he killed his captor and escaped.
-
Bọn họ có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát.
-
-
All he needs to do right now is to decide whether he wants to escape or not.
-
Tất cả những việc mà hắn ta phải làm bây giờ là quyết định việc hắn có muốn vượt ngục hay không.
-
-
But I haven’t just escaped from England.
-
Nhưng tôi không trốn thoát khỏi Anh Quốc.
-
3. Một số cụm từ liên quan đến Escape trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Escape vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số ví dụ liên quan đến Escape trong tiếng Anh.
- Escape pipe: ống thoát.
- Escape valve: van thoát.
- Have a narrow escape: suýt nữa thì bị tóm, thoát chết trong gang tấc.
- Make good one’s escape: xoay xở để có thể thoát một cách bình an vô sự.
- Escape death: thoát chết.
- Escape punishment/ being punished: thoát khỏi sự trừng phạt.
- Nothing escapes your attention: không gì có thể thoát khỏi sự chú ý của ai.
- Escape notice: bị bỏ sót, không lưu ý .
Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Escape, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Escape để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!