Trong cuộc sống, bên cạnh việc tiếp nhận và thực hiện những yêu cầu từ phía người khác, chúng ta phải học cách đưa ra yêu cầu sao cho phù hợp với bản thân và có thể giúp thực hiện được mong muốn của mình nữa. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề động từ liên quan đến yêu cầu trong Tiếng Anh đó chính là “Request”. Vậy “Request” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Request trong Tiếng Anh)
1. Thông tin từ vựng:
- Cách phát âm: Both UK & US: /rɪˈkwest/
- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, động từ Request trong Tiếng Anh thường được sử dụng là yêu cầu ai đó làm một việc gì đó theo ý mình để đạt được mục đích nhưng theo nghĩa lịch sử và tôn trọng đối phương.
Ví dụ:
-
Hundreds of requests for further information were received.
-
Hàng trăm yêu cầu cung cấp thêm thông tin đã được nhận.
-
-
Our request to leave work early was denied by the supervisor.
-
Yêu cầu nghỉ việc sớm của chúng tôi đã bị người giám sát từ chối.
-
-
The clause was included in the contract as a result of Carlos' request.
-
Điều khoản này đã được đưa vào hợp đồng theo yêu cầu của Carlos.
-
-
On request, an application form will be supplied to you.
-
Theo yêu cầu, một mẫu đơn sẽ được cung cấp cho bạn.
-
2. Cách sử dụng Request trong Tiếng Anh:
Trong Tiếng Anh, Request có thể được sử dụng ở hai dạng, đó là Danh từ và Động từ. Cùng Studytienganh tìm hiểu về cách dùng của Request ở từng dạng nhé!
(Hình ảnh minh họa Request trong Tiếng Anh)
- Ở dạng Danh từ, Request thường được dùng với nghĩa là một câu hỏi hoặc một yêu cầu của bạn về một cái gì đó hoặc mong muốn ai đó giúp cho bạn. Dưới đây là một vài cấu trúc được sử dụng:
Ví dụ:
-
They've made a request for access to our financial documents in writing.
-
Họ đã yêu cầu truy cập vào các tài liệu tài chính của chúng tôi bằng văn bản.
-
at the request of sb/at sb's request |
Ví dụ:
-
Changes to the contract were made at our partners' request.
-
Những thay đổi đối với hợp đồng đã được thực hiện theo yêu cầu của các đối tác của chúng tôi.
-
decline/turn down a request |
Ví dụ:
-
Despite the fact that his request for time off outside of the school vacations had been declined by the governors, he had gone.
-
Mặc dù thực tế là yêu cầu nghỉ phép bên ngoài kỳ nghỉ của trường đã bị các thống đốc từ chối, ông ta vẫn đi.
-
-
All requests for comment have been turned down by the corporation.
-
Tất cả các yêu cầu bình luận đã bị công ty từ chối.
-
- Dưới dạng Động từ, Request thường được sử dụng để miêu tả hành động yêu cầu ai đó làm theo mong muốn của mình với sự tôn trọng đối phương, không hề có ý ép buộc. Cùng tìm hiểu thông qua cấu trúc và ví dụ sau nhé!
Ví dụ:
-
If you need a bigger discount, we request adjusting your payment conditions.
-
Nếu bạn cần giảm giá lớn hơn, chúng tôi yêu cầu điều chỉnh điều kiện thanh toán của bạn.
-
-
In addition, we request a $200 advance deposit.
-
Ngoài ra, chúng tôi yêu cầu một khoản tiền gửi trước $200.
-
-
With his sandwich, one frequent client always requests a dish of chips.
-
Với bánh sandwich của mình, một khách hàng thường xuyên luôn yêu cầu kèm theo một món khoai tây chiên.
-
To Request something from someone |
Ví dụ:
-
I've requested a new security pass from the employer, but I won't be allowed to enter the building until it arrives.
-
Tôi đã yêu cầu một thẻ an ninh mới từ chủ đầu tư, nhưng tôi sẽ không được phép ra vào tòa nhà cho đến khi thẻ đó đến tay tôi.
-
-
Before we can finish our audit, we'll request to get the papers from him.
-
Trước khi chúng tôi có thể hoàn thành cuộc kiểm toán của mình, chúng tôi sẽ yêu cầu lấy giấy tờ từ anh ta.
-
Request that + subjunctive |
Ví dụ:
-
She requested that I come here again this morning.
-
Cô ấy yêu cầu tôi đến đây sáng nay.
-
-
Jane requested that we take care of her child.
-
Jane nhờ chúng tôi chăm sóc con cô ấy.
-
Ví dụ:
-
They're supposed to request permission to come to class.
-
Họ phải xin phép thì mới được vào lớp.
-
-
Candidates were requested to send in their resumes.
-
Các ứng viên được yêu cầu gửi sơ yếu lý lịch của họ.
-
-
They've requested a formal meeting to talk about the problem.
-
Họ đã yêu cầu một cuộc họp chính thức để nói về vấn đề này.
-
3. Phân biệt Ask, Request, Require, Order trong Tiếng Anh:
(Hình ảnh minh họa Request trong Tiếng Anh)
Từ vựng |
Sự khác biệt |
Ask |
Ask động từ được sử dụng để nhấn mạnh ý yêu cầu, muốn người khác thực hiện những điều mình mong muốn. Động từ Ask có thể được sử dụng trong bất kỳ trường hợp nào, không phân biệt trường hợp trang trọng hay không. Với nghĩa “yêu cầu”, Ask không được nhấn mạnh bằng Request hay Require. |
Request |
Động từ Request được ưu tiên sử dụng trong hoàn cảnh có ý nghĩa trang trọng hoặc mang tính chính thức. Khi mang nghĩa chủ động. Động từ Request thường được ưu tiên sử dụng thay vì Require trong trường hợp bị động. |
Require |
Trong hoàn cảnh việc yêu cầu xuất phát từ quy định, luật lệ, Require sẽ được ưu tiên sử dụng. Như đã nhắc tới ở trên, động từ require trong một số trường hợp được ưu tiên sử dụng khi mang nghĩa bị động. |
Order |
Với ý nghĩa nhấn mạnh sự ra lệnh, yêu cầu ai đó thực hiện bằng quyền lực của mình, động từ order mang khuynh hướng ra lệnh, nhất định sự việc phải được thực hiện, làm theo. |
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Request trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công