Cấu trúc và cách dùng Hardly trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong tiếng Anh bạn có thể sẽ bắt gặp một từ rất đặc biệt, đó chính là Hardly, nhìn có vẻ như đây là trạng từ của hard đúng không nào? Không giống như một số tính từ thông dụng khác, thể trạng từ của Hard cũng chính là Hard. Trong đó, trạng từ “Hard” có nghĩa là khó khăn, còn “Hardly” cũng là một trạng từ có nghĩa là “khi” hoặc là “hầu như không”. Trạng từ hardly chủ yếu được sử dụng với any, ever, at all … Cách chia như thế nào? Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng Hardly trong tiếng Anh nhé.

1. Cấu trúc và cách dùng Hardly trong tiếng Anh – Trạng từ

Hardly mang trong mình một ý nghĩa tiêu cực, thường được sử dụng với ý nghĩa là “chỉ mới” hoặc thông dụng hơn là “hầu như không”. Chúng ta thường đặt trạng từ này nằm giữa câu, trước một danh từ hoặc tính từ, với ý nghĩa là hầu như không.

 

Cấu trúc:

... + Hardly + Noun (Adj) + …

(… Hầu như không …)

 

READ  Nam Diễn Viên "Chiến Tranh Giữa Các Vì Sao" Qua Đời, Toàn Bộ Phim Chiến Tranh Giữa Các Vì Sao vuidulich.vn

Ví dụ:

  • •  He wore a big hat that covered his head and you could hardly see his face. (you could only see a small part of his face)
  • •  It’s hardly surprising that Leeds, England’s third largest city, is now fast becoming a very popular UK holiday destination.
  • •  At first hardly a person in the audience moved, although some umbrellas were opened. But then the rain came down more heavily.

 

Cùng tìm hiểu cấu trúc và cách sử dụng Hardly trong tiếng Anh nhé!

 

Hardly any, hardly ever

Chúng ta thường sử dụng hardly trước các từ: any, anyone, anybody, anything và ever  trong mệnh đề phủ định.Nhưng hãy ghi nhớ điều này, Hardly không thể đứng trước: no, none, no one, nobody, nothing hay never:

 

Ví dụ:

  • •  At first, hardly anyone came. (almost no one came)

    Không sử dụng: At first hardly no one came.

  • •  There was hardly anything to eat.
  • •  She lives in Scotland so we hardly ever see her now, but I like to keep in touch.

Hardly at all

We sometimes use at all after the verb, adjective or noun which follows hardly to give greater emphasis:

 

Ví dụ:

  • •  I hardly slept at all last night.

Hardly với very little, very few

Cấu trúc Hardly + any có ý nghĩa tương tự như “very little” hoặc “very few”

 

Ví dụ:

  • •  I hardly ate anything yesterday. (= I ate very little yesterday.)
  • •  She hardly buys any new clothes at all. (= She buys very few new clothes.)
READ  So Far So Good là gì và cấu trúc So Far So Good trong Tiếng Anh vuidulich.vn

 

2. Cấu trúc và cách dùng Hardly trong tiếng Anh – Cấu trúc đảo ngữ

Chúng ta cũng có thể đặt hardly ở giữa câu phía sau chủ ngữ và đứng trước động từ chính, hoặc phía sau  một modal verb hoặc phía sau trợ động từ đầu tiên, hoặc trong một số trường hợp, nó đứng sau động từ chính “be”:

 

Ví dụ:

  • •  My piano lesson is on Monday, and I’ve hardly played it this week.
  • •  I can hardly wait.
  • •  There were hardly any tourists.

Khi hardly được kẹp giữa động từ chính và danh từ, chúng ta có thể đặt trực tiếp từ này phía trước động từ hoặc phía trước cụm danh từ:

 

Ví dụ:

  • •  She hardly had any sleep. or She had hardly any sleep.

 

Cấu trúc và cách dùng Hardly trong Tiếng Anh

Lưu ý, Hardly không phải thể trạng từ của Hard, thể trạng từ của hard thính là Hard

 

 Trong trường hợp trịnh trọng, để diễn đạt một điều gì khác diễn ra ngay lập tức sau khi diễn ra một điều gì đó, chúng ta cũng có thể dùng hardly với cấu trúc đảo ngữ. Khi sử dụng cấu trúc này, ta cần đặt Hardly đứng ở đầu câu rồi đảo vị trí của động từ và chủ ngữ, thường thì ta sẽ dùng trợ động từ đưa lên trước (thì quá khứ), khi đó, nó mang ý nghĩa là “chỉ mới” hoặc “khi”:

Hardly + did/had+ S + V + When + S + V.

( Khi … thì…)

 

READ  Từ Vựng Tiếng Anh Về Mạng Xã Hội Tiếng Anh Là Gì, Cụm Từ Liên Quan vuidulich.vn

Ví dụ:

  • •  Hardly had I arrived there when I was called back to the head office 100 miles away. (I arrived there and then I was immediately called back.)
  • •  Hardly had I arrived home when the telephone rang = I had hardly arrived home when my phone rang.
  • •  Hardly had the party started when she left.

 

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

 

Phúc Nguyễn.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply