Định nghĩa
Explain là động từ thông dụng có nghĩa là giảng giải, giải nghĩa, giải thích hay thanh minh (theo tratu.soha.vn)
Ví dụ:
- Please explain the reason why she was arrested.
- Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.
(Explain và hình ảnh minh họa)
cấu trúc của explain
Để dùng explain đúng bạn cần nắm vững cấu trúc của nó. Explain là động từ thông dụng trong tiếng Anh. Vì thế, để cải thiện và nâng cao trình độ thì việc nằm lòng cấu trúc là điều quan trọng. Và cấu trúc của động từ này chính là:
Động từ explain + giới từ to + tân ngữ gián tiếp |
Ví dụ cho cấu trúc explain:
Explain the rules of the game to the children
Và khi viết câu tiếng Anh có động từ explain thì chúng ta thường gặp phải lỗi. Xem ví dụ dưới đây để tránh mắc lỗi sai khi dùng động từ explain trong văn viết.
I'll explain you the problem
Câu này hiện có đến 2 tân ngữ. "The problem" là tân ngữ trực tiếp, còn "you" là tân ngữ gián tiếp. Tân ngữ trực tiếp phải đặt trước bởi theo cách dùng sau explain là giới từ to và trước tân ngữ gián tiếp. Vì thế câu đúng khi viết cho trường hợp này là: I'll explain the problem to you
(Động từ Explain đóng vai trò quan trọng nếu muốn nâng cao trình độ tiếng Anh)
Đặc biệt, bạn nên nhớ 3 dạng của động từ explain để có thể chia đúng động từ khi dùng. 3 dạng đó là:
Nguyên thể |
Động danh từ |
Phân từ II |
to explain |
explaining |
explained |
Ngoài ra, cấu trúc của explain còn có một vài cấu trúc câu như:
explain to sb how to do st |
explain sử dụng trong câu tường thuật |
explain something TO somebody |
explain sử dụng để giải thích điều gì đó cho ai |
explain/describe (to somebody) what/how/why...: |
explain sử dụng để giải thích/mô tả (cho ai đó) cái gì/như thế nào / tại sao ... |
cách dùng động từ explain
Để dùng động từ explain đúng cách trước tiên bạn phải biết cách chia động từ này đúng với thì của nó. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn chia đúng động từ explain theo thì tương ứng trong tiếng Anh.
- Explain dùng trong câu trần thuật được chia theo 12 thì trong tiếng Anh như sau:
Thì hiện tại đơn |
|
He/She/It |
explains |
I/You/We/They |
explain |
Thì hiện tại tiếp diễn |
|
I |
am explaining |
You/We/They |
are explaining |
He/She/It |
is explaining |
Quá khứ đơn |
|
I/You/We/They He/She/It |
explained |
Quá khứ tiếp diễn |
|
I/He/She/It |
was explaining |
You/We/They |
were explaining |
Hiện tại hoàn thành |
|
I/You/We/They |
have explained |
He/She/It |
has explained |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
|
I/You/We/They |
have been explaining |
He/She/It |
has been explaining |
Quá khứ hoàn thành |
|
I/You/We/They He/She/It |
had explained |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
|
I/You/We/They He/She/It |
had been explaining |
Tương lai đơn |
|
I/You/We/They He/She/It |
will explain |
Tương lai tiếp diễn |
|
I/You/We/They He/She/It |
will be explaining |
Tương lai hoàn thành |
|
I/You/We/They He/She/It |
will have explained |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
|
I/You/We/They He/She/It |
will have been explaining |
- Explain dùng trong câu điều kiện cách thường được chia theo 4 thì qua bảng dưới đây:
Thì hiện tại |
|
I/You/We/They He/She/It |
would explain |
Thì tiếp diễn |
|
I/You/We/They He/She/It |
be explaining |
Thì hoàn thành |
|
I/You/We/They He/She/It |
would have explained |
Thì hoàn thành tiếp diễn |
|
I/You/We/They He/She/It |
would have been explaining |
- Explain trong giả định thức được dùng trong 3 thì theo bảng dưới đây:
Thì hiện tại |
|
I/You/We/They He/She/It |
explain |
Thì quá khứ |
|
I/You/We/They He/She/It |
explained |
Thì quá khứ hoàn thành |
|
I/You/We/They He/She/It |
had explained |
- Explain được dùng trong mệnh lệnh thức và được chia thành:
you |
explain |
we |
Let´s explain |
(Cách chia động từ explain tương ứng với các thì, thể loại câu)
ví dụ anh - việt về động từ explain
Các ví dụ tiếng Anh và tiếng Việt khi về động từ explain:
- I explained my problems to her.
- Tớ đã giải thích vấn đề của mình với cô ấy.
- Bạn không được dùng: I explained her my problems.
- Can you explain to me how to get to your house?
- Cậu chỉ cho tớ đường tới nhà cậu nhé?
- Bạn không được dùng: Can you explain me how to get to your house?
- Can you explain this word to me?
- Bạn có thể giải thích từ này cho tôi được không?
- I explained to them why I was worried
- Để tôi giải thích cho họ tại sao tôi phải lo lắng
- Let me describe to you what I saw
- Để tôi miêu tả cho bạn những gì tôi nhìn thấy
cụm từ thông dụng
Việc học từ vựng tiếng anh theo cụm từ sẽ mang lại hiệu quả. Tuy nhiên bạn cần ghi chép vào nhật ký mỗi khi nghe hoặc học cụm từ mới. Khi nắm vững cấu trúc thì việc áp dụng động từ explain vào trong giao tiếp cũng dễ dàng. Cụm từ thông dụng khi sử dụng explain chính là “Explain to me”.
Bên cạnh những chia sẻ chi tiết về động từ explain, studytienganh.vn còn giúp các học viên trau dồi những kiến thức Anh ngữ từ mọi cấp độ. Tham gia cùng studytienganh.vn nhé!