Or you want a quick look: Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn
“I am listening to music”
“It is raining”
Chắc hẳn ai cũng biết rằng thì hiện tại tiếp diễn là 1 trong các ngữ pháp cơ bản nhất trong ngoại ngữ. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng khá nhiều trong hầu hết văn phong tiếng Anh. Hôm nay, Tiếng Anh Free sẽ chia sẻ 1 cách cụ thể để giúp bạn hiểu rõ hơn về thì hiện tại tiếp diễn gồm cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết cũng như giúp bạn hiểu rõ thì hiện tại tiếp diễn trong tổng số 12 thì tiếng Anh. Đồng thời, những ví dụ phân tích chi tiết và bài tập thực hành sẽ giúp các bạn càng nắm chắc hơn về thì này. Cùng khám phá về thì hiện tại tiếp diễn nhé!
Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là 1 thì trong tiếng Anh hiện đại với cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
1. Cấu trúc dạng khẳng định
S + am/is/are + V-ing
Trong đó:
S là chủ ngữ, được chia tương ứng với 3 dạng của động từ tobe như sau:
- I + am
- He/She/It + is
- We/ You/ They + are
Ví dụ:
- I am listening to music
Tôi đang nghe nhạc
- It is raining
Trời đang mưa
- They are playing soccer
Họ đang chơi bóng đá
2. Cấu trúc dạng phủ định
S + am/is/are + not + V-ing
Rút gọn:
- is not = isn’t
- are not = aren’t
Ví dụ:
- I am not learning English at the moment
Tôi đang không học tiếng Anh vào lúc này.
- My daughter isn’t learning now
Bây giờ con gái tôi không học.
- They aren’t listening to music at the present
Bây giờ họ đang đang không nghe nhạc.
3. Cấu trúc câu hỏi
Am/Is/Are + S + V-ing
Trả lời:
- Yes, I + am/ No, I + am not
- Yes, she/he/it + is/ No, she/he/it + is not
- Yes, we/you/they + are/ No, we/you/they + are not
Ví dụ:
- Are you working? No I am not
- Is he watching TV? Yes, he is
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Ví dụ:
- I am eating my breakfast right now.
Bây giờ tôi đang ăn bữa sáng.
- We are studying Math at the moment.
Bây giờ chúng tôi đang học môn Toán.
2. Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói
- I’m quite busy these days. I’m doing my homework.
Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm bài tập về nhà.
- I am looking for a luck.
Tôi đang tìm kiếm một sự may mắn.
3. Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- I am flying to China tomorrow.
Tôi sẽ bay sang Trung Quốc ngày mai.
4. Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình khó chịu cho người nói, được dùng với trạng từ “always, continually”
- She is always losing her keys
Cô ấy cứ hay đánh mất chìa khóa.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
1. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- At + giờ cụ thể (at 10 o’clock)
Ví dụ:
- I am not listening to radio at the moment.
Lúc này tôi đang không nghe radio.
- It is storming now.
Trời đang bão.
2. Trong câu có các động từ như
- Look!: Nhìn kìa!
- Listen!: Hãy nghe này!
- Keep silent!: Hãy im lặng!
Ví dụ:
- Now my sister is going shopping with my father.
Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với bố của tôi.
- Look! The bus is coming.
Nhìn kìa ! xe bus đang đến.
- Listen! Someone is laughing.
Nghe này! Ai đó đang cười.
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- Be careful! The motorbike (go) ………………….. so fast.
- Listen! Someone (cry) ………………….. in the next door.
- My sister (sit) ………………….. next to the handsome boy over there at present?
- Now they (try) ………………….. to pass the subject
- It’s 11 o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.
- Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.
- I (not stay) ………………….. at school at the moment.
- Now she (lie) ………………….. to her father about her bad marks.
- At present they (travel) ………………….. to Lon Don.
- He (not work) ………………….. in his bedroom now.
Đáp án:
- is going
- is crying
- Is…sitting?
- are trying
- are cooking
- are talking
- am not staying
- is lying
- are traveling
- is not working
Bài tập 2: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.
- My/ mother/ water/ some plants/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
- My/ daughter/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
- Mary/ have/ dinner/ her/ friends/ a/ restaurant.
……………………………………………………………………………
- They/ ask/ a/girl/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
……………………………………………………………………………
- My/ son/ draw/ a/ beautiful/ picture
Đáp án:
- My mother is watering some plants in the garden.
- My daughter is cleaning the floor.
- Mary is having dinner with her friends in a restaurant.
- They are asking a girl about the way to the railway station.
- My son is drawing a (very) beautiful picture
Trên đây là toàn bộ bài viết về thì hiện tiếp diễn trong tiếng Anh: cấu trúc, dấu hiệu nhận biết, bài tập để bạn thực hành. Ngoài thì hiện tại tiếp diễn, trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung còn vô vàn kiến thức khác. Cùng theo dõi các bài viết của Tiếng Anh Free nhé!
Các từ tìm kiếm liên quan tới thì hiện tại tiếp diễn:
công thức thì hiện tại tiếp diễn
cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
hiện tại tiếp diễn là gì
công thức hiện tại tiếp diễn