Cấu Trúc và Cách Dùng PROVIDED THAT trong Tiếng Anh | Vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Nói đến câu điều kiện, chắc hẳn mọi người sẽ nghĩ đến ngay cấu trúc của “If” nhưng các bạn có biết cấu trúc nào của câu điều kiện nữa không? Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn cấu trúc của “Provided that” - một dạng của câu điều kiện. Chúng xuất hiện rất nhiều trong các bài tập, bài kiểm tra tiếng Anh. Hãy dành ra 5 phút cùng “Studytienganh” để làm quen với cấu trúc “Provided that” nhé.

1. Định nghĩa của “Provided that”

cấu trúc provided that

Hình ảnh minh họa cho “Provided that” và “Providing that”

- “Provided that” là một liên từ, có nghĩa giống với “If” là: nếu như, trong trường hợp mà, …

- Người ta có thể sử dụng: "provided", "providing that", "providing" thay cho “provided that”. - Tuy nhiên, “providing (that)” được sử dụng nhiều hơn khi nói, còn “provided (that)” được sử dụng nhiều hơn trong văn viết vì nó trang trọng hơn.

Ví dụ:

  • Provided that the plane takes off on time, I will return to Hanoi at 9 a.m.

  • Nếu như máy bay khởi hành đúng giờ thì tôi sẽ đến Anh vào sáng mai.

  • Providing that you don’t make any noise, I will allow you to stay here. I am really tired now.

  • Nếu như bạn không gây ra tiếng ồn nào thì tôi sẽ cho phép bạn ở đây. Bây giờ tôi đang rất mệt

  • Provided that you hurry, you will be in the workplace on time.

  • Nếu như bạn nhanh nhẹn thì bạn sẽ có mặt ở nơi làm việc đúng giờ.

READ  20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh - JES

2. Cách sử dụng “Provided that”

Cấu Trúc và Cách Dùng “PROVIDED THAT” trong Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa cho cách sử dụng “Provided that”

Cấu trúc:

Provided that + mệnh đề bổ nghĩa, mệnh đề chính

Mệnh đề chính + provided that + mệnh đề bổ nghĩa.

Chú ý: Khi mệnh đề chính đứng sau mệnh đề bổ nghĩa với Provided that, chú ý có dấu phảy (,) ở giữa 2 mệnh đề.

Ví dụ:

  • Provided that you studied studiously, you will pass the entrance exam with flying colors.

  • Nếu bạn học hành chăm chỉ thì bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra đầu vào với số điểm cao.

  • Jack can borrow my bicycle provided that he rides carefully.

  • Jack có thể đi xe của tôi nếu như anh ấy đi xe cẩn thận.

  • Provided that it stops raining, I will go to the shopping mall with my friends.

  • Trong trường hợp mà trời tạnh mưa thì tôi sẽ đi đến trung tâm thương mại với bạn của tôi.

Lưu ý: Providing that/Provided that chỉ dùng với câu điều kiện loại 1.

3. Các cụm từ khác cũng có nghĩa tương đương với “Provided that”

a. As long as/So long as

Cấu Trúc và Cách Dùng “PROVIDED THAT” trong Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa cho cách dùng “As long as”

- As long as/So long as có nghĩa là: miễn là, chỉ cần.

- "So long as” sử dụng sẽ trang trọng hơn so với “as long as”.

As long as/So long as + mệnh đề bổ nghĩa, mệnh đề chính

Mệnh đề chính + as long as/so long as + mệnh đề bổ nghĩa.

Ví dụ:

READ  Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) - Kiến thức từ A - Z | vuidulich.vn
  • As long as it is sunny, we will go to the swimming pool.

  • Chúng tôi sẽ đi đến bể bơi miễn là trời nắng.

  • So long as you don’t make a mess, you can play in my bedroom.

  • Miễn là bạn không làm bừa thì bạn có thể chơi ở phòng của tôi.

b. In case

- “In case” có nghĩa là: trong trường hợp. - Ta dùng “in case” khi muốn nói về những việc nên làm để chuẩn bị cho một khả năng trong tương lai.

In case + mệnh đề bổ nghĩa, mệnh đề chính

Mệnh đề chính + in case + mệnh đề bổ nghĩa.

Ví dụ:

  • You can use google maps in case you get lost.

  • Bạn có thể sử dụng bản đồ của Google trong trường hợp bạn bị lạc.

  • In case it will rain hard in the evening, you should come back home early.

  • Trong trường hợp chiều nay trời mưa to, bạn nên về nhà sớm.

c. Supposing that/Supposed that

- Supposing that/Supposed that có nghĩa là: giả sử là. Ví dụ:

  • Supposing that you won the scholarship, what presents would your parents give you?

  • Giả sử bạn dành được học bổng thì bố mẹ bạn sẽ tặng bạn quà gì?

Vậy là trong bài viết này chúng ta vừa tìm hiểu xong định nghĩa, cách dùng và các cụm từ có nghĩa tương đương với “Provided that”. “Studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ nắm vững được kiến thức này và áp dụng một cách dễ dàng nhất.

See more articles in the category: tiếng anh
READ  Quy tắc & cách phát âm đuôi -ed chuẩn, đơn giản, dễ nhớ | ELSA Speak

Leave a Reply