Tổng quan về câu điều kiện loại 2 – Ms Hoa Giao tiếp

Or you want a quick look: 1. Cấu trúc

1. Cấu trúc

Khái niệm: Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả sự việc hay điều kiện “không thể” xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Và thường được biết đến là câu điều kiện không có thật ở hiện tại. Điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với hiện tại.

  • If I had a million USD, I would buy a Audi. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua chiếc xe Audi.) ⇐ hiện tại tôi không có tiền.

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V-ed /V2

To be: were / weren't

S + would / could / should + V1 (wouldn't / couldn't + V1)

Cách dùng

>>> Dùng để diễn tả sự việc, khả năng trái ngược hoặc không thể diễn ra ở thực tại hoặc tương lai.

  • Ex: If he were here now, the party would be more exciting. (Hiện tại anh ấy không có mặt ở bữa tiệc)

>>> Dùng để khuyên bảo (If I were you. . .)

  • Ex: If I were you, I would never buy that car. (nếu tôi là bạn tôi sẽ không bao giờ mua chiếc xe đó).

2. Biến thể câu điều kiện loại 2

Biến thể mệnh đề chính

If + S+ past simple, S + would /could/might/had to…. + be V-ing

READ  &quotChuyên ngành&quot trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ | Vuidulich.vn

Ex: If I stayed at home, I would be lying on my bed now. (Nếu tôi ở nhà thì giờ này tôi đang nằm dài trên giường.)

If + past simple, past simple

Ex: If he were rich, he bought this car. (Nếu anh ta giàu thì anh ta mua chiếc xe này.)

Biến thể mệnh đề if

If + S + Past Continuous, S + would/could + V-inf

Ex: If you were studying, I wouldn’t disturb you. (Nếu bạn đang học bài thì tôi sẽ không làm phiền bạn đâu.)

If + S + Past Perfect, S + would/could + V-inf

Ex: If I hadn’t studied last night, I couldn’t do the test well. (Nếu tối qua không không học bài thì hôm nay tôi không thể làm bài tập tôt.)

Tổng hợp câu điều kiện

>>>Tổng hợp ngữ pháp Câu điều kiện

3. Bài tập vận dụng

1. If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.

a. have B. would have C. had had D. should have

2. I __________you sooner had someone told me you were in the hospital. a. would have visited B. visited C. had visited D. visit 3. __________more help, I would call my neighbor. a. needed B. should I need C. I have needed D. I should need 4. __________then what I know yesterday, I would have saved myself a lot of time and trouble over the years. a. had I known B. did I know C. If I know D. If I would know 5. Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same language? a. spoke B. speak C. had spoken D. will speak 6. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again. a. I will never mention B. I never mention c. will I never mention D. I don’t mention 7. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in. a. didn’t make B. wouldn’t have made c. won’t make D. don’t make 8. Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you. a. answered B. answer C. would answer D. are answering 9. Had you told me that this was going to happen, I __________it. a. would have never believed B. don’t believe c. hadn’t believed D. can’t believe 10. If Jake __________to go on the trip, would you have gone? a. doesn’t agree B. didn’t agree C. hadn’t agreed D. wouldn’t agree 11. J: “John went to the hospital alone”, K: “If __________,I would have gone with him”. a. had he told me B. he had told me C. he has told me D. he would tell me 12. If you __________, I would have brought my friends over to your house yesterday to watch T.V, but I didn’t want to bother you. a. had studied B-studied C. hadn’t studied D. didn’t study 13. Peter: “Did you need help with your Math last night?”. Mary: “If I had needed, I __________you”. a. would call B. called C. would have called D. will call 14. If someone __________ in to the store, smile and say, “May I help you?” a. comes B. came C. come D. should come 15. “Here’s my phone number”. “Thanks. I‘ll give you a call if I __________some help tomorrow”

Đáp án

READ  Ngữ âm tiếng Anh là gì? Ngữ âm tiếng anh tại sao lại quan trọng?

1.C

2.A

3.B

4.A

5.A

6.A

7.B

8.B

9.A

10.C

11.B

12.C

13.C

14.A

15.B

Trên đây là toàn bộ kiến thức về câu điều kiện loại 2. Hy vọng đã giúp ích được cho các em trong quá trình ôn luyện và học tập.

Hẹn gặp lại các em trong bài học tiếp theo về "câu điều kiện loại 3" nhé!

Nếu muốn nhận tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các em để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Tổng quan về câu điều kiện loại 2 - Ms Hoa Giao tiếp

See more articles in the category: tiếng anh

Leave a Reply