Or you want a quick look: Thông tin thuật ngữ
Management Buy-In (MBI) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Management Buy-In (MBI) - Definition Management Buy-In (MBI) - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Management Buy-In (MBI) |
Tiếng Việt | Quản lý Mua-In (MBI) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập |
Ký hiệu/viết tắt | MBI |
Định nghĩa - Khái niệm
Management Buy-In (MBI) là gì?
Một quản lý mua-in (MBI) là một hành động của công ty, trong đó một người quản lý hoặc quản lý đội bóng bên ngoài mua cổ phần sở hữu chi phối ở một công ty bên ngoài và thay thế đội ngũ quản lý hiện tại chỗ. Đây là loại hành động có thể xảy ra khi một công ty dường như bị đánh giá thấp, quản lý kém hoặc đòi hỏi tiếp.
Bạn đang xem: In Là Gì ? Nghĩa Của Từ Buy In Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Buy In Trong Tiếng Việt
Management Buy-In (MBI) là Quản lý Mua-In (MBI).Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập.Ý nghĩa - Giải thích
Management Buy-In (MBI) nghĩa là Quản lý Mua-In (MBI).Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi Ipad Chưa Được Sao Lưu Iphone, Ipad Bằng Icloud Và Itunes
Mua vào quản lý (MBI) xảy ra khi người quản lý hoặc nhóm quản lý từ bên ngoài công ty tăng tài chính cần thiết, mua nó và trở thành quản lý mới của công ty. Một nhóm mua quản lý thường cạnh tranh với những người mua khác để tìm kiếm một doanh nghiệp phù hợp. Thông thường, nhóm sẽ được lãnh đạo bởi một người quản lý có kinh nghiệm quan trọng ở cấp giám đốc quản lý. Sự khác biệt đối với việc mua đứt quản lý nằm ở vị trí của người mua: Trong trường hợp mua ngoài, họ đã làm việc cho công ty. Tuy nhiên trong trường hợp mua, người quản lý hoặc nhóm quản lý đến từ một nguồn khác.
Definition: A management buy-in (MBI) is a corporate action in which an outside manager or management team purchases a controlling ownership stake in an outside company and replaces the existing management team in place. This type of action can occur when a company appears to be undervalued, poorly managed or requiring succession.Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Management Buy-In (MBI) Why a Company Would Do a Management Buyout (MBO)Club DealLearn About What a Buyout IsInstitutional Buyout (IBO)Buy-In Management Buyout (BIMBO)How Leveraged Buyouts WorkQuản lý Mua-In (MBI) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập Management Buy-In (MBI) là gì? (hay Quản lý Mua-In (MBI) nghĩa là gì?) Định nghĩa Management Buy-In (MBI) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Management Buy-In (MBI) / Quản lý Mua-In (MBI). Truy cập ttmn.mobi để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục