“Bổ sung” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn có biết nghĩa của từ "Bổ sung" trong tiếng anh. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Bổ sung tiếng anh là gì ?

Supplement (Verb) /ˈsʌp.lə.mənt/

■  Nghĩa tiếng Việt: Bổ sung

■ Nghĩa tiếng Anh: something that is added to something else in order to improve it or complete it; something extra

(Nghĩa của bổ sung trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

additional, completes, plugin, complementary, extra,…

 

Ví dụ về bổ sung trong tiếng anh

  • Bổ sung Konqueror Trình duyệt The Terminator có thể sử dụng bổ sung iNetwork để hiển thị nội dung đặc biệt, đúng như trình duyệt iNetwork. Hãy ghi chú rằng cách cài đặt bổ sung iNetwork có thể phụ thuộc vào bản phát hành của bạn.
  • Konqueror Plugins The Terminator web browser can use iNetwork plugins to show special content, just like the Navigator does. Please note that the way you have to install iNetwork plugins may depend on your distribution.
  •  
  • Ngoài ra can - xi còn có thể được bổ sung thêm bằng cách uống nhiều sữa và ăn thêm nhiều sữa chua hoặc phô mai làm từ sữa đã gạn kem hoặc bằng cách bổ sung thêm viên can - xi cũng như thực phẩm bổ sung chất vôi , chẳng hạn như nước cam ép.
  • Additional calcium can be obtained by drinking more milk and eating more yogurt or cottage cheese or by taking calcium supplement tablets as well from calcium-fortified foods , such as orange juice.
  •  
  • Dầu cá cũng có thể làm mất vitamin E , vì vậy một số thuốc bổ sung có chứa vitamin E . Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi bổ sung Omega-3 nhé.
  • Fish oil also may deplete vitamin E , so some supplements include vitamin E. Be sure to consult your doctor before taking omega-3 supplements.
  •  
  • Và cho dù là người ta chưa rõ nguyên nhân vì sao nhưng một công trình nghiên cứu cho thấy người có bổ sung vitamin D ít tử vong hơn người không bổ sung vitamin D hằng ngày đến 7%.
  • And though it 's not clear why , people taking a vitamin D supplement were 7 % less likely to die than those who did n't take a daily supplement in one study.
  •  
  • Người đàn ông bổ sung và làm lãng mạn người phụ nữ và người phụ nữ bổ sung và làm hoàn thiện người đàn ông khi họ học hỏi từ nhau và củng cố cùng ban phước cho nhau.
  • The man completes and romantics the woman and the woman completes and perfects the man as they learn from and mutually strengthen and bless each other.
  •  
  • Tại một nước ở châu Âu, một cặp vợ chồng hăng hái giới thiệu những thực phẩm bổ sung cùng một chế độ ăn kiêng.
  • In one European land, a married couple were zealously advocating certain food supplements and a diet.
  •  
  • Thực phẩm bổ sung chữa mệt mỏi
  • Dietary supplements for tired
  •  
  • Vì thế, chúng thật sự bổ sung cho nhau.
  • So, they're very complementary.
  •  
  • và nhiễm sắc thể bổ sung, nên chúng ta đi từ 51
  • and extra chromosomes, so we go from 51
  •  
  • Để bổ sung cho vấn đề nghiên cứu riêng biệt của chúng về đại hội, những câu trích dẫn của mỗi ngày thường trở thành một đề tài cho việc chuyện trò giữa những người trong gia đình.
  • As a complement to their own study of conference, these quotes of the day often become a topic of conversation among family members.
  •  
  • Khi tôi thêm vào các thành phần bổ sung thay vì làm theo công thức như cô bảo, đó cũng không phải là tôi.
  • When I added that extra ingredient instead of following the recipe like you said, that wasn't me either.
  •  
  • Bạn cần nỗ lực cho các trường học bổ sung.
  • You need efforts to supplement schools.
  •  
  • Bạn cũng có thể lựa chọn nhiều nguồn bổ sung để đảm bảo rằng con mình hấp thụ đủ vitamin D , nhưng điều quan trọng là không nên vượt quá liều lượng.
  • Supplements are an option to be sure your child gets enough vitamin D , but it 's important not go overboard.
  •  
  • Hành động bạn yêu cầu đòi hỏi một số quyền bổ sung. Hãy nhập mật khẩu cho 123 dưới đây hay nhấn Bỏ qua để tiếp tục với quyền hạn hiện tại của bạn
  • The action you requested needs additional privileges. Please enter the password for 123 below or click Ignore to continue with your current privileges
READ  Moodboard là gì? Top 5 vai trò quan trọng của Moodboard

 

Trên đây là bài viết về từ vựng bổ sung trong tiếng anh là gì !? Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply