Or you want a quick look: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2020 – 2021 gồm 6 đề thi, có đáp án kèm theo bảng ma trận đề thi. Giúp các em học sinh lớp 7 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn rất nhiều.
Với bộ tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức môn Toán lớp 7, nâng cao kỹ năng giải đề thi và tự tin bước vào kỳ thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các em cùng theo dõi đề thi tại đây.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi kì 2 môn Toán lớp 7
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Thống kê | Nhận diện được dấu hiệu, lập bảng tần số | Tính được số trung bình cộng | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ 10% | 1 1đ 10% | 3 2đ 20% | ||
Biểu thức đại số | Viết được dạng thu gọn và sắp xếp đa thức một biến | Tìm được tổng hai đa thức một biến. Tìm được nghiệm của đa thức một biến | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2đ 20% | 2 2đ 20% | 3 4đ 40% | ||
Tam giác | Giải thích được hai tam giác bằng nhau | Ứng dụng định lí Pytago vào giải bài toán thực tế. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ 10% | 1 1đ 10% | 2 2đ 20% | ||
Quan hệ giữa các yếu tố, các đường đồng quy | Giải thích được tia phân giác của tam giác | Chứng minh về tia phân giác, ba đường phân giác đồng quy | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ 10% | 1 1đ 10% | 2 1đ 10% | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 3 3đ 30% | 4 4đ 40% | 2 2đ 20% | 1 1đ 10% | 10 10đ 100% |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ………. (gồm có 01 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020-2021 Môn thi: TOÁN 7 Ngày thi: …../…/2021 |
Câu 1 (2đ): Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
8 | 5 | 7 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 12 | 8 |
6 | 7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 7 | 6 | 12 | 8 |
8 | 7 | 7 | 9 | 9 | 7 | 9 | 6 | 5 | 12 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” .
c/ Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân)
Câu 2(3đ): Cho hai đa thức f(x) = 5 +3x2 – x – 2x2 và g(x) = 3x + 3 – x – x2
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính h(x) = f(x) + g(x).
Câu 3(1đ): Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x
Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC nhọn và cân tại A, đường cao AH (H∈BC).
a/ Hai tam giác ABH và ACH có bằng nhau không? Vì sao?
b/ Tia AH có phải là tia phân giác của góc BAC không? Vì sao?
c/ Kẻ tia phân giác BK (K ∈ AC) của góc ABC. Gọi O là giao điểm của AH và BK. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của góc ACB.
Câu 5(1đ): Một mảnh đất dạng hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng như hình 1. Hỏi một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường nào là ngắn nhất và độ dài đường đó là bao nhiêu mét?
Đáp án đề kiểm tra kì 2 lớp 7 môn Toán
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||
Câu 1 (2đ) | a/ – Dấu hiệu là thời gian làm một bài toán của 30 học sinh. – Số các giá trị của dấu hiện là 30. | 0,25 0,25 | |||||||||||||||
b/ Bảng tần số:
| 0,5 | ||||||||||||||||
c/ X= 7,9 | 0,5 – 0,25 – 0,25 | ||||||||||||||||
Câu 2 (3đ) | a/ f(x) = 5 +3x2 – x – 2x2 = x2 – x + 5 g(x) = 3x + 3 – x – x2 = – x2 + 2x + 3 | 1,0 1,0 | |||||||||||||||
b/ h(x) = f(x) + g(x) = x2 – x + 5 – x2 + 2x + 3 = x + 8 | 0,5 – 0,5 | ||||||||||||||||
Câu 3 (1đ) | A(x) = x2 – 4x = 0 x(x – 4) x = 0 hoặc x – 4 = 0 x = 0 hoặc x = 4 Vậy A(x) có 2 nghiệm: x = 0; x = 4. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |||||||||||||||
Câu 4 (3đ) | a/ Hai tam giác ABH và ACH bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền cạnh góc vuông. Bởi vì hai tam giác ABH và ACH là hai tam giác vuông có | 0,5 0,5 | |||||||||||||||
b/ Tia AH là tia phân giác của góc BAC. Bởi vì tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao. | 0,5 0,5 | ||||||||||||||||
c/ Ta có AH và BK là hai đường phân giác của tam giác ABC cắt nhau tại O nên CO là đường phân giác thứ ba. Vậy CO là tia phân giác của góc ACB. | 0,5 – 0,5 | ||||||||||||||||
Câu 5 (1đ) | Một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường thẳng từ B đến D là ngắn nhất, độ dài đường đi là độ dài đoạn thẳng BD. Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác vuông ABD ta có: BD2 = AB2 + AD2 = 802 + 602 = 10 000 BD = 100. Vậy độ dài đường ngắn nhất đi từ B đến D là 100m. | 0,5 0,25 0,25 |
* Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
…………………
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận đề thi kì 2 môn Toán lớp 7
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
1. Thống kê | Tìm dấu hiệu , mốt của dấu hiệu. | Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ | 2 1đ | 4 2đ =20% | ||
2. Biểu thức đại số | Tìm bâc của đơn thức, hai đơn thức đồng dạng. | Cộng trừ hai đa thức một biến. Tính giá trị đa thức. | Tìm nghiệm của đa thức một biến. | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ | 3 2đ | 1 1đ | 6 4đ =40% | |
3. Tam giác, định lí Pita go | Nhận ra được các dạng đặc biệt của tam giác. | Tính độ dài cạnh nhờ định lí Pitago. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ | 1 1đ | 2 2đ =20% | ||
4.Quan hệ giữa các yếu tố trongtam giác | Áp dụng tính chất các cạnh của tam giác tìm độ dài cạnh của tam giác. | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ | 1 1đ =10% | |||
5.Tính chất các đương đồng qui trong tam giác | Vận đụng tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác ,tính độ dài đoạn thẳng | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ | 1 1đ =10% | |||
Tổng số câu T.số điểm % | 5 3đ | 6 4đ | 2 1 2đ 1đ | 14 10đ=100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7
Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 – x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x – 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) – Q(x)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 ( 2 điểm)
a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .
b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC, biết độ dài này là một số nguyên.
Câu 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a/ Tính độ dài BC.
b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
Đáp án đề thi cuối kì 2 lớp 7 môn Toán
Câu | Nội Dung | Thang điểm | ||||||||||||||||
Câu1 ( 2đ) | a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. | 0,5 | ||||||||||||||||
b) Bảng “ tần số”
| 0,5 | |||||||||||||||||
c) Số trung bình cộng X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 | 0.5 | |||||||||||||||||
d) Mốt = 8 | 0,5 | |||||||||||||||||
Câu 2 (1đ) | a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5. | |||||||||||||||||
b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3. | 0,5 | |||||||||||||||||
Câu 3 (1,5đ) | a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4 | 0,75 | ||||||||||||||||
b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 -5x + 6 | 0,75 | |||||||||||||||||
Câu 4 1,5đ) | a) A(2) = 22 – 2.2 = 0 | 0,5 | ||||||||||||||||
b) A(x) = x(x – 2) = 0 Suy ra x =0 hoặc x=2 | 0,5 0,25-0,25 |
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2020 – 2021 gồm 6 đề thi, có đáp án kèm theo bảng ma trận đề thi. Giúp các em học sinh lớp 7 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn rất nhiều.
Với bộ tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức môn Toán lớp 7, nâng cao kỹ năng giải đề thi và tự tin bước vào kỳ thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các em cùng theo dõi đề thi tại đây.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi kì 2 môn Toán lớp 7
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Thống kê | Nhận diện được dấu hiệu, lập bảng tần số | Tính được số trung bình cộng | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ 10% | 1 1đ 10% | 3 2đ 20% | ||
Biểu thức đại số | Viết được dạng thu gọn và sắp xếp đa thức một biến | Tìm được tổng hai đa thức một biến. Tìm được nghiệm của đa thức một biến | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2đ 20% | 2 2đ 20% | 3 4đ 40% | ||
Tam giác | Giải thích được hai tam giác bằng nhau | Ứng dụng định lí Pytago vào giải bài toán thực tế. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ 10% | 1 1đ 10% | 2 2đ 20% | ||
Quan hệ giữa các yếu tố, các đường đồng quy | Giải thích được tia phân giác của tam giác | Chứng minh về tia phân giác, ba đường phân giác đồng quy | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ 10% | 1 1đ 10% | 2 1đ 10% | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 3 3đ 30% | 4 4đ 40% | 2 2đ 20% | 1 1đ 10% | 10 10đ 100% |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ………. (gồm có 01 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020-2021 Môn thi: TOÁN 7 Ngày thi: …../…/2021 |
Câu 1 (2đ): Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
8 | 5 | 7 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 12 | 8 |
6 | 7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 7 | 6 | 12 | 8 |
8 | 7 | 7 | 9 | 9 | 7 | 9 | 6 | 5 | 12 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” .
c/ Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân)
Câu 2(3đ): Cho hai đa thức f(x) = 5 +3x2 – x – 2x2 và g(x) = 3x + 3 – x – x2
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính h(x) = f(x) + g(x).
Câu 3(1đ): Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x
Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC nhọn và cân tại A, đường cao AH (H∈BC).
a/ Hai tam giác ABH và ACH có bằng nhau không? Vì sao?
b/ Tia AH có phải là tia phân giác của góc BAC không? Vì sao?
c/ Kẻ tia phân giác BK (K ∈ AC) của góc ABC. Gọi O là giao điểm của AH và BK. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của góc ACB.
Câu 5(1đ): Một mảnh đất dạng hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng như hình 1. Hỏi một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường nào là ngắn nhất và độ dài đường đó là bao nhiêu mét?
Đáp án đề kiểm tra kì 2 lớp 7 môn Toán
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||
Câu 1 (2đ) | a/ – Dấu hiệu là thời gian làm một bài toán của 30 học sinh. – Số các giá trị của dấu hiện là 30. | 0,25 0,25 | |||||||||||||||
b/ Bảng tần số:
| 0,5 | ||||||||||||||||
c/ X= 7,9 | 0,5 – 0,25 – 0,25 | ||||||||||||||||
Câu 2 (3đ) | a/ f(x) = 5 +3x2 – x – 2x2 = x2 – x + 5 g(x) = 3x + 3 – x – x2 = – x2 + 2x + 3 | 1,0 1,0 | |||||||||||||||
b/ h(x) = f(x) + g(x) = x2 – x + 5 – x2 + 2x + 3 = x + 8 | 0,5 – 0,5 | ||||||||||||||||
Câu 3 (1đ) | A(x) = x2 – 4x = 0 x(x – 4) x = 0 hoặc x – 4 = 0 x = 0 hoặc x = 4 Vậy A(x) có 2 nghiệm: x = 0; x = 4. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |||||||||||||||
Câu 4 (3đ) | a/ Hai tam giác ABH và ACH bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền cạnh góc vuông. Bởi vì hai tam giác ABH và ACH là hai tam giác vuông có | 0,5 0,5 | |||||||||||||||
b/ Tia AH là tia phân giác của góc BAC. Bởi vì tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao. | 0,5 0,5 | ||||||||||||||||
c/ Ta có AH và BK là hai đường phân giác của tam giác ABC cắt nhau tại O nên CO là đường phân giác thứ ba. Vậy CO là tia phân giác của góc ACB. | 0,5 – 0,5 | ||||||||||||||||
Câu 5 (1đ) | Một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường thẳng từ B đến D là ngắn nhất, độ dài đường đi là độ dài đoạn thẳng BD. Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác vuông ABD ta có: BD2 = AB2 + AD2 = 802 + 602 = 10 000 BD = 100. Vậy độ dài đường ngắn nhất đi từ B đến D là 100m. | 0,5 0,25 0,25 |
* Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
…………………
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận đề thi kì 2 môn Toán lớp 7
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
1. Thống kê | Tìm dấu hiệu , mốt của dấu hiệu. | Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ | 2 1đ | 4 2đ =20% | ||
2. Biểu thức đại số | Tìm bâc của đơn thức, hai đơn thức đồng dạng. | Cộng trừ hai đa thức một biến. Tính giá trị đa thức. | Tìm nghiệm của đa thức một biến. | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ | 3 2đ | 1 1đ | 6 4đ =40% | |
3. Tam giác, định lí Pita go | Nhận ra được các dạng đặc biệt của tam giác. | Tính độ dài cạnh nhờ định lí Pitago. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ | 1 1đ | 2 2đ =20% | ||
4.Quan hệ giữa các yếu tố trongtam giác | Áp dụng tính chất các cạnh của tam giác tìm độ dài cạnh của tam giác. | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ | 1 1đ =10% | |||
5.Tính chất các đương đồng qui trong tam giác | Vận đụng tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác ,tính độ dài đoạn thẳng | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1đ | 1 1đ =10% | |||
Tổng số câu T.số điểm % | 5 3đ | 6 4đ | 2 1 2đ 1đ | 14 10đ=100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7
Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 – x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x – 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) – Q(x)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 ( 2 điểm)
a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .
b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC, biết độ dài này là một số nguyên.
Câu 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a/ Tính độ dài BC.
b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
Đáp án đề thi cuối kì 2 lớp 7 môn Toán
Câu | Nội Dung | Thang điểm | ||||||||||||||||
Câu1 ( 2đ) | a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. | 0,5 | ||||||||||||||||
b) Bảng “ tần số”
| 0,5 | |||||||||||||||||
c) Số trung bình cộng X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 | 0.5 | |||||||||||||||||
d) Mốt = 8 | 0,5 | |||||||||||||||||
Câu 2 (1đ) | a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5. | |||||||||||||||||
b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3. | 0,5 | |||||||||||||||||
Câu 3 (1,5đ) | a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4 | 0,75 | ||||||||||||||||
b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 -5x + 6 | 0,75 | |||||||||||||||||
Câu 4 1,5đ) | a) A(2) = 22 – 2.2 = 0 | 0,5 | ||||||||||||||||
b) A(x) = x(x – 2) = 0 Suy ra x =0 hoặc x=2 | 0,5 0,25-0,25 |
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết