Or you want a quick look: Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 – 2021 trực tuyến
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 12 đề thi, có cả bảng ma trận đề thi, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, luyện giải đề rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học lớp 5. Vậy mời thầy cô và các em tham khảo 12 đề thi kì 2 môn Toán trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 – 2021 trực tuyến
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 – 2021
PHÒNG GD & ĐT……………………..….. | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN |
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân nào?
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 4,0
Câu 2: (0,5đ) Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56
B. 304, 56
C. 304, 506
D. 34, 506
Câu 3: (0,5đ) Trong số thập phân 956,82 chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
Câu 4: (0,5đ) Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm nào?
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 5: (0,5đ) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là bao nhiêu?
A. 125 dm3
B. 100 dm2
C. 100dm3
D. 125 dm2
Câu 6: (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là bao nhiêu?
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6cm2
Câu 7: (0,5đ) Chọn cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm nào sau đây?
A. ( 25 21 ) 8 : 2
B. ( 25 + 21) 8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8 2
D. ( 25 21) : 8 2
Câu 8: (0,5đ) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Hỏi xe máy đó đi với vận tốc nào?
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 9: (0,5đ) 46,75 + 24,48 =?
A. 712,3
B. 71,23
C. 70,23
D. 7123
Câu 10: (0,5đ) 26,4 : 2,2 =?
A. 1,2
B. 12
C. 58,08
D. 120
Câu 11: (0,5đ) 40,8 : 12 – 2,03 =?
A. 1,27
B. 12,7
C. 13,7
D. 1,37
Câu 12: (0,5đ) Để tìm một số biết 30% của số đó là 180 ta làm như sau:
A. Lấy 180 nhân với 30
C. Lấy 180 chia cho 30 được bao nhiêu nhân với 100
B. Lấy 180 chia cho 30
D. Lấy 180 nhân với 30 được bao nhiêu chia cho 100
Câu 13: (0,5đ) Một cửa hàng đã bán 30% số hàng hiện có và thu được 15 000 000 đồng. Hỏi nếu bán hết hàng thì cửa hàng thu được bao nhiêu tiền?
A. 4 500 000 đồng
B. 45 000 000 đồng
B. 50 000 000 đồng
D. 450 000 000 đồng
Câu 14: (0,5đ) 3km 48m = ……..km. Số cần điền là:
A. 3,048
B. 3,480
B. 348
D. 3048
Câu 15: (0,5đ) 1,05 m3 = …….. dm3. Số cần điền là:
A. 105
B. 1005
C. 1050
D. 1500
Câu 16: (0,5đ): Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ với vận tốc 12km/h. Đến 8 giờ một người đi xe máy cũng từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc 42km/h. Hỏi người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp lúc mấy giờ?
A. 24 phút
B. 1 giờ
C. 7 giờ 24 phút
D. 8 giờ 24 phút
Câu 17: (0,5đ) Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích xung quanh gấp lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 18: (0,5đ) Bán kính của hình tròn giảm đi 3 lần thì chu vi giảm đi mấy lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
Câu 19: (0,5đ): Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 8m, đáy lớn dài 12m. Kéo dài đáy lớn thêm 5m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 25m2. Hỏi diện tích thửa ruộng tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
A. 125m2
B. 20%
C. 25%
D. 50%
Câu 20: (0,5đ) Một xe lửa vượt qua cái cầu dài 450m hết 45 giây, vượt qua một cột điện hết 15 giây. Tính chiều dài của xe lửa.
A. 3m
B. 200m
C. 200m
D. 225m
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
TT | CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | 1 | C |
2 | 2 | C |
3 | 3 | D |
4 | 4 | A |
5 | 5 | A |
6 | 6 | C |
7 | 7 | B |
8 | 8 | A |
9 | 9 | B |
10 | 10 | B |
11 | 11 | D |
12 | 12 | C |
13 | 13 | B |
14 | 14 | A |
15 | 15 | C |
16 | 16 | D |
17 | 17 | B |
18 | 18 | A |
19 | 19 | C |
20 | 20 | D |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số thập phân, các phép tính với số thập phân, tỉ số phần trăm | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Câu số | 1;2;3 | 4 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2 | 2 | 2 | |||||||
2 | Diện tích, thể tích một số hình đã học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 5 | 6 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | |||||||||
3 | Giải toán về chuyển động đều | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Câu số | 7;9 | 10 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | |||||||||
Tổng số câu | 1,5 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 6 | |||||
Số điểm | 1,5 | 4,5 | 3 | 1 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. | BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM 2020 – 2021 |
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: (M1)
A.
B.
C.
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số
được chuyển thành số thập phân là: (M1)A. 39,100
B. 3,9
C. 3,09
Câu 3: (0,5 điểm) 45% của 180 là: (M1)
A. 81
B. 18
C. 1,8
Câu 4: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ vào ô trống: (M2)
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
☐ 7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059
☐ 7,059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7,509
Câu 5: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Một hình lập phương có cạnh 2,4m.
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: ………….m2
Thể tích của hình lập phương đó là: ………….m3.
Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3)
Một hình tròn có đường kính 8cm. Diện tích của hình tròn đó là ……….cm2.
Câu 7: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: ………………….
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 605,24 + 217,3
c. 19,5 x 5,9
b. 46,8 – 9,35
d. 307,05 : 8,9
Câu 9: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Một xe máy đi quãng đường dài 96,75km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy đó là: ………………………
Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán sau: (M4)
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng sông AB.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: A (0,5 điểm)
Câu 4: Điền Đ vào ô trống trước dãy số:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059. (0,5 điểm)
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 34,56m2 (1 điểm)
Thể tích của hình lập phương đó là: 13,824m3 (1 điểm)
Câu 6: 50,24 cm2 (1 điểm)
Câu 7: 3 giờ 30 phút (hoặc 3,5 giờ) (1 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
(Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
a) 822,54 ;
c) 115,05 ;
b) 37,45 ;
d) 34,5
Câu 9: 43km/giờ (1 điểm)
Câu 10: Bài giải: (1điểm)
Thời gian ca nô đi từ A đến B là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,5điểm)
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Độ dài quãng sông AB là:
12 x 3,75 = 45 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 45 km
Lưu ý: Không ghi lời giải, đáp số hoặc ghi không đúng: trừ toàn bài 0,25 điểm
(Tùy vào bài giải của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp)
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 4; 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. | BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2020 – 2021 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:
Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6 cm2
Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg = ………………….kg
c) 9m2 5dm2 = ……………….. m2
d) 25m3 24dm3 = ………………..m3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | C | B | D | A |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m25dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm.
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm.
Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm
Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 12 đề thi, có cả bảng ma trận đề thi, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, luyện giải đề rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học lớp 5. Vậy mời thầy cô và các em tham khảo 12 đề thi kì 2 môn Toán trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 – 2021 trực tuyến
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 – 2021
PHÒNG GD & ĐT……………………..….. | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN |
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân nào?
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 4,0
Câu 2: (0,5đ) Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56
B. 304, 56
C. 304, 506
D. 34, 506
Câu 3: (0,5đ) Trong số thập phân 956,82 chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
Câu 4: (0,5đ) Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm nào?
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 5: (0,5đ) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là bao nhiêu?
A. 125 dm3
B. 100 dm2
C. 100dm3
D. 125 dm2
Câu 6: (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là bao nhiêu?
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6cm2
Câu 7: (0,5đ) Chọn cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm nào sau đây?
A. ( 25 21 ) 8 : 2
B. ( 25 + 21) 8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8 2
D. ( 25 21) : 8 2
Câu 8: (0,5đ) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Hỏi xe máy đó đi với vận tốc nào?
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 9: (0,5đ) 46,75 + 24,48 =?
A. 712,3
B. 71,23
C. 70,23
D. 7123
Câu 10: (0,5đ) 26,4 : 2,2 =?
A. 1,2
B. 12
C. 58,08
D. 120
Câu 11: (0,5đ) 40,8 : 12 – 2,03 =?
A. 1,27
B. 12,7
C. 13,7
D. 1,37
Câu 12: (0,5đ) Để tìm một số biết 30% của số đó là 180 ta làm như sau:
A. Lấy 180 nhân với 30
C. Lấy 180 chia cho 30 được bao nhiêu nhân với 100
B. Lấy 180 chia cho 30
D. Lấy 180 nhân với 30 được bao nhiêu chia cho 100
Câu 13: (0,5đ) Một cửa hàng đã bán 30% số hàng hiện có và thu được 15 000 000 đồng. Hỏi nếu bán hết hàng thì cửa hàng thu được bao nhiêu tiền?
A. 4 500 000 đồng
B. 45 000 000 đồng
B. 50 000 000 đồng
D. 450 000 000 đồng
Câu 14: (0,5đ) 3km 48m = ……..km. Số cần điền là:
A. 3,048
B. 3,480
B. 348
D. 3048
Câu 15: (0,5đ) 1,05 m3 = …….. dm3. Số cần điền là:
A. 105
B. 1005
C. 1050
D. 1500
Câu 16: (0,5đ): Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ với vận tốc 12km/h. Đến 8 giờ một người đi xe máy cũng từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc 42km/h. Hỏi người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp lúc mấy giờ?
A. 24 phút
B. 1 giờ
C. 7 giờ 24 phút
D. 8 giờ 24 phút
Câu 17: (0,5đ) Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích xung quanh gấp lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 18: (0,5đ) Bán kính của hình tròn giảm đi 3 lần thì chu vi giảm đi mấy lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
Câu 19: (0,5đ): Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 8m, đáy lớn dài 12m. Kéo dài đáy lớn thêm 5m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 25m2. Hỏi diện tích thửa ruộng tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
A. 125m2
B. 20%
C. 25%
D. 50%
Câu 20: (0,5đ) Một xe lửa vượt qua cái cầu dài 450m hết 45 giây, vượt qua một cột điện hết 15 giây. Tính chiều dài của xe lửa.
A. 3m
B. 200m
C. 200m
D. 225m
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
TT | CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | 1 | C |
2 | 2 | C |
3 | 3 | D |
4 | 4 | A |
5 | 5 | A |
6 | 6 | C |
7 | 7 | B |
8 | 8 | A |
9 | 9 | B |
10 | 10 | B |
11 | 11 | D |
12 | 12 | C |
13 | 13 | B |
14 | 14 | A |
15 | 15 | C |
16 | 16 | D |
17 | 17 | B |
18 | 18 | A |
19 | 19 | C |
20 | 20 | D |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số thập phân, các phép tính với số thập phân, tỉ số phần trăm | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Câu số | 1;2;3 | 4 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2 | 2 | 2 | |||||||
2 | Diện tích, thể tích một số hình đã học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 5 | 6 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | |||||||||
3 | Giải toán về chuyển động đều | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Câu số | 7;9 | 10 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | |||||||||
Tổng số câu | 1,5 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 6 | |||||
Số điểm | 1,5 | 4,5 | 3 | 1 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. | BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM 2020 – 2021 |
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: (M1)
A.
B.
C.
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số
được chuyển thành số thập phân là: (M1)A. 39,100
B. 3,9
C. 3,09
Câu 3: (0,5 điểm) 45% của 180 là: (M1)
A. 81
B. 18
C. 1,8
Câu 4: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ vào ô trống: (M2)
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
☐ 7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059
☐ 7,059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7,509
Câu 5: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Một hình lập phương có cạnh 2,4m.
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: ………….m2
Thể tích của hình lập phương đó là: ………….m3.
Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3)
Một hình tròn có đường kính 8cm. Diện tích của hình tròn đó là ……….cm2.
Câu 7: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: ………………….
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 605,24 + 217,3
c. 19,5 x 5,9
b. 46,8 – 9,35
d. 307,05 : 8,9
Câu 9: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Một xe máy đi quãng đường dài 96,75km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy đó là: ………………………
Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán sau: (M4)
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng sông AB.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: A (0,5 điểm)
Câu 4: Điền Đ vào ô trống trước dãy số:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059. (0,5 điểm)
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 34,56m2 (1 điểm)
Thể tích của hình lập phương đó là: 13,824m3 (1 điểm)
Câu 6: 50,24 cm2 (1 điểm)
Câu 7: 3 giờ 30 phút (hoặc 3,5 giờ) (1 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
(Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
a) 822,54 ;
c) 115,05 ;
b) 37,45 ;
d) 34,5
Câu 9: 43km/giờ (1 điểm)
Câu 10: Bài giải: (1điểm)
Thời gian ca nô đi từ A đến B là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,5điểm)
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Độ dài quãng sông AB là:
12 x 3,75 = 45 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 45 km
Lưu ý: Không ghi lời giải, đáp số hoặc ghi không đúng: trừ toàn bài 0,25 điểm
(Tùy vào bài giải của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp)
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 4; 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. | BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2020 – 2021 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:
Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6 cm2
Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg = ………………….kg
c) 9m2 5dm2 = ……………….. m2
d) 25m3 24dm3 = ………………..m3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | C | B | D | A |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m25dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm.
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm.
Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm
Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết