Or you want a quick look: Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi, có cả đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, ôn tập thật tốt cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo, ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh đề thi môn Tin học, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 2 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1.5 | |||||||||
Thế giới LOGO | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 1 | 4 | |||||||
Số điểm | |||||||||||
Học và chơi cùng máy tính | Số câu | 1 | |||||||||
Số điểm | 0.5 |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
Điểm | Nhận xét | PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tin học – Lớp 4 |
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………….……………… |
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Để tạo hiệu ứng cho văn bản trong trình chiếu em chọn Animations sau đó:
A. Chọn Custom Animations
B. Chọn Transition Schtme
C. Chọn Animations Custom
D. Chọn Schtme Transition
Câu 2. Để tạo hiệu ứng cho chiếc xe chuyển động trong trình chiếu chọn biểu tượng hiệu ứng ngôi sao mầu:
A. Xanh lá cây
B. Vàng
C. Đỏ
D. Trắng
Câu 3. Phần mềm The monkey eyes giúp em:
A. Giúp em học Toán
B. Phần mềm trình chiếu
C. Luyện khả năng quan sát
D. Vẽ tranh
Câu 4. Có thể tạo bao nhiêu hiệu ứng chuyển động cho 1 hình ảnh trong trình chiếu ?
A. Chỉ 1 hiệu ứng cho 1 hình ảnh
B. Rất nhiều hiệu ứng cho 1 hình ảnh
C. Được 2 hiệu ứng cho 1 hình ảnh
D. Không thể tạo được hiệu ứng này
Câu 5. Để lấy hình ảnh động vật từ Google vào trang trình chiếu giới thiệu em làm thế nào:
A. Copy và Paste
B. Tải hình ảnh và chèn hình vào trình chiếu
C. Cả 2 cách đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều không thực hiện được
Câu 6. Để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào?
A. Phím F8
B. Phím F7
C. Phím F6
D. Phím F5
Câu 7. Trong LOGO lệnh nào để tiến 100 bước?
A. BK 100
B. FD 100
C. RT 100
D. LT 100
Câu 8. Trong LOGO để quay phải 90 độ dùng lệnh?
A. BK 90
B. FD 90
C. RT 90
D. LT 90
Câu 9. Lệnh PR 10*5 trong LOGO cho kết quả là gì?
A. 50
B. 5
C. 2
D. 15
Câu 10: Lệnh viết chữ trong LOGO là?
A. Label [ Nội dung ]B. Lbel [ Nội dung ]C. Labe [ Nội dung ]D. Lebal [ Nội dung ]
Câu 11. Sắp xếp các câu sau sao cho đúng với lệnh lặp để vẽ hình vuông trong LOGO
A. [FD 100
B. REPEAT
C. 4
D. RT 90]
Phần 2. Thực hành
Câu 12. Sử dụng LOGO để vẽ hình sau (mỗi cạnh dài 100 bước)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
Phần 1. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | C | B | C | D | B | C | A | A |
Câu 11 (1 điểm)
B – C – A – D REPEAT 4[FD 100 RT 90]
Phần 2: Thực hành (4 điểm)
- Khởi động phần mềm (1 điểm)
- Vẽ hình đúng (2 điểm)
- Lưu bài (1 điểm)
Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận phân bố câu hỏi môn Tin học học kỳ 2 lớp 4
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM KHỐI 4 CUỐI HỌC KÌ 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
2. Thế giới Logo | Số câu | 4 | 2 | 1 | 7 | ||||||
Số điểm | 2.0 | 1.0 | 3.0 | 6.0 | 60% | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 10 | ||||||
Số điểm | 2.5 | – | 1.5 | – | – | 6.0 | – | 0.0 | 10 | 100% | |
Tỷ lệ % | 25% | 0% | 15% | 0% | 0% | 60% | 0% | 00% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 25% | 15% | 60% | 0% |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (15′) | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (20′) | 2 | 6 | 60% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI LỚP 4 – HỌC KÌ 2
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1. Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | A5 | A2 | B2 | |||
2. Thế giới Logo | Số câu | 4 | 2 | 1 | 7 | |
Câu số | A1, A6, A7, A8 | A3, A4 | B1 | |||
Tổng số câu | 5 | 3 | 2 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….. Lớp: 4…… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trong phần mềm Logo câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Repeat 6 [fd 100; rt 60]
B. Repeat 6[ fd 100 rt 360/6]C. Repeat 6{ fd 100 rt 360/6}
D. Repeat 6< fd 100 rt 60>
Câu 2: Trong phần mềm PowerPoint để tạo hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu em chọn thẻ?
A. Animations
B. Insert
C. Home
D. Design
Câu 3: Trong phần mềm Logo, để thực hiện phép tính (10 + 5) : 5 + 2 x 5, em gõ lệnh:
A. Print (10 + 5) : 5 + 2 x 5
B. Label (10 + 5) : 5 + 2 x 5
C. Label 10 + 5 / 5 + 2 * 5
D. Print (10 + 5) / 5 + 2 * 5
Câu 4: Trong phần mềm Logo, Câu lệnh nào điều khiển chú rùa vẽ hình sau:
A. CS REPEAT 7[ FD 100 RT 360/7]B. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/5]C. CS REPEAT 6[ FD 100 RT 360/6]D. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/4]
Câu 5: Trong phần mềm PowerPoint để tắt chế độ trình chiếu em nhấn phím nào?
A. ESC
B. F6
C. F5
D. F4
Câu 6: Trong phần mềm Logo để rùa trở về vị trí xuất phát em dùng lệnh nào?
A. Bye
B. Clean
C. CS
D. Home
Câu 7: Trong phần mềm Logo, câu lệnh PR 10 + 20 * 5 cho kết quả là?
A. 150
B. 110
C. 50
D. 5
Câu 8: Câu lệnh viết chữ trong Logo là?
A. Label [ Nội dung ]B. Lbel [ Nội dung ]C. Labe [ Nội dung ]D. Lebal [ Nội dung ]
Phần B: Thực hành: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy thực hành mở phần mềm Logo trên màn hình, chọn nét vẽ màu đỏ và gõ lệnh thực hiện vẽ hình như hình bên (3 điểm)
Câu 2. Mở phần mềm Powerpoint, thực hiện yêu cầu sau: (3 điểm)
Lưu ý: Ở mỗi trang em phải chọn hiệu ứng và màu nền cho phù hợp
Lưu bài vào ổ đĩa D: với tên tệp là TÊN EM – LỚP
* Trang 1: Chọn bố cục
– Tiêu đề: CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 32, kiểu chữ in đậm,
– Tác giả: Tên của em – lớp
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 20, kiểu chữ nghiêng.
* Trang 2: Chọn bố cục
– Tiêu đề: CÁ HEO
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 32, kiểu chữ in đậm, viết hoa
– Nội dung:
+ Cột bên trái: Cá heo là động vật có vú sống ở đại dương và sông nước có quan hệ mật thiết với cá voi. Hầu hết cá heo đều có nhãn lực tinh tường cả trong và ngoài môi trường nước và có thể cảm nhận các tần số cao gấp 10 lần tần số người có thể nghe được.
+ Cột bên phải: Chèn hình ảnh cá heo vào trang trình chiếu.
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 16.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
Phần A: Lý thuyết: 4 điểm
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | D | C | A | D | B | A |
Phần B: Thực hành: 6 điểm
Câu 1. (3 điểm)
- HS mở được phần mềm Logo (0.5 điểm).
- HS chọn được nét vẽ màu đỏ (0.5 điểm).
- HS vẽ được hình, chính xác về hình dạng và kích thước (2 điểm).
Câu 2. (3 điểm)
- Trình bày, định dạng, chọn màu nền và hiệu ứng bài trình chiếu đúng yêu cầu: 3 điểm
- Sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm
* Tùy vào mức độ đạt được của học sinh mà giáo viên cho điểm.
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi, có cả đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, ôn tập thật tốt cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo, ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh đề thi môn Tin học, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 2 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1.5 | |||||||||
Thế giới LOGO | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 1 | 4 | |||||||
Số điểm | |||||||||||
Học và chơi cùng máy tính | Số câu | 1 | |||||||||
Số điểm | 0.5 |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
Điểm | Nhận xét | PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tin học – Lớp 4 |
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………….……………… |
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Để tạo hiệu ứng cho văn bản trong trình chiếu em chọn Animations sau đó:
A. Chọn Custom Animations
B. Chọn Transition Schtme
C. Chọn Animations Custom
D. Chọn Schtme Transition
Câu 2. Để tạo hiệu ứng cho chiếc xe chuyển động trong trình chiếu chọn biểu tượng hiệu ứng ngôi sao mầu:
A. Xanh lá cây
B. Vàng
C. Đỏ
D. Trắng
Câu 3. Phần mềm The monkey eyes giúp em:
A. Giúp em học Toán
B. Phần mềm trình chiếu
C. Luyện khả năng quan sát
D. Vẽ tranh
Câu 4. Có thể tạo bao nhiêu hiệu ứng chuyển động cho 1 hình ảnh trong trình chiếu ?
A. Chỉ 1 hiệu ứng cho 1 hình ảnh
B. Rất nhiều hiệu ứng cho 1 hình ảnh
C. Được 2 hiệu ứng cho 1 hình ảnh
D. Không thể tạo được hiệu ứng này
Câu 5. Để lấy hình ảnh động vật từ Google vào trang trình chiếu giới thiệu em làm thế nào:
A. Copy và Paste
B. Tải hình ảnh và chèn hình vào trình chiếu
C. Cả 2 cách đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều không thực hiện được
Câu 6. Để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào?
A. Phím F8
B. Phím F7
C. Phím F6
D. Phím F5
Câu 7. Trong LOGO lệnh nào để tiến 100 bước?
A. BK 100
B. FD 100
C. RT 100
D. LT 100
Câu 8. Trong LOGO để quay phải 90 độ dùng lệnh?
A. BK 90
B. FD 90
C. RT 90
D. LT 90
Câu 9. Lệnh PR 10*5 trong LOGO cho kết quả là gì?
A. 50
B. 5
C. 2
D. 15
Câu 10: Lệnh viết chữ trong LOGO là?
A. Label [ Nội dung ]B. Lbel [ Nội dung ]C. Labe [ Nội dung ]D. Lebal [ Nội dung ]
Câu 11. Sắp xếp các câu sau sao cho đúng với lệnh lặp để vẽ hình vuông trong LOGO
A. [FD 100
B. REPEAT
C. 4
D. RT 90]
Phần 2. Thực hành
Câu 12. Sử dụng LOGO để vẽ hình sau (mỗi cạnh dài 100 bước)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
Phần 1. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | C | B | C | D | B | C | A | A |
Câu 11 (1 điểm)
B – C – A – D REPEAT 4[FD 100 RT 90]
Phần 2: Thực hành (4 điểm)
- Khởi động phần mềm (1 điểm)
- Vẽ hình đúng (2 điểm)
- Lưu bài (1 điểm)
Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận phân bố câu hỏi môn Tin học học kỳ 2 lớp 4
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM KHỐI 4 CUỐI HỌC KÌ 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
2. Thế giới Logo | Số câu | 4 | 2 | 1 | 7 | ||||||
Số điểm | 2.0 | 1.0 | 3.0 | 6.0 | 60% | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 10 | ||||||
Số điểm | 2.5 | – | 1.5 | – | – | 6.0 | – | 0.0 | 10 | 100% | |
Tỷ lệ % | 25% | 0% | 15% | 0% | 0% | 60% | 0% | 00% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 25% | 15% | 60% | 0% |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (15′) | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (20′) | 2 | 6 | 60% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI LỚP 4 – HỌC KÌ 2
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1. Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | A5 | A2 | B2 | |||
2. Thế giới Logo | Số câu | 4 | 2 | 1 | 7 | |
Câu số | A1, A6, A7, A8 | A3, A4 | B1 | |||
Tổng số câu | 5 | 3 | 2 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….. Lớp: 4…… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trong phần mềm Logo câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Repeat 6 [fd 100; rt 60]
B. Repeat 6[ fd 100 rt 360/6]C. Repeat 6{ fd 100 rt 360/6}
D. Repeat 6< fd 100 rt 60>
Câu 2: Trong phần mềm PowerPoint để tạo hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu em chọn thẻ?
A. Animations
B. Insert
C. Home
D. Design
Câu 3: Trong phần mềm Logo, để thực hiện phép tính (10 + 5) : 5 + 2 x 5, em gõ lệnh:
A. Print (10 + 5) : 5 + 2 x 5
B. Label (10 + 5) : 5 + 2 x 5
C. Label 10 + 5 / 5 + 2 * 5
D. Print (10 + 5) / 5 + 2 * 5
Câu 4: Trong phần mềm Logo, Câu lệnh nào điều khiển chú rùa vẽ hình sau:
A. CS REPEAT 7[ FD 100 RT 360/7]B. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/5]C. CS REPEAT 6[ FD 100 RT 360/6]D. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/4]
Câu 5: Trong phần mềm PowerPoint để tắt chế độ trình chiếu em nhấn phím nào?
A. ESC
B. F6
C. F5
D. F4
Câu 6: Trong phần mềm Logo để rùa trở về vị trí xuất phát em dùng lệnh nào?
A. Bye
B. Clean
C. CS
D. Home
Câu 7: Trong phần mềm Logo, câu lệnh PR 10 + 20 * 5 cho kết quả là?
A. 150
B. 110
C. 50
D. 5
Câu 8: Câu lệnh viết chữ trong Logo là?
A. Label [ Nội dung ]B. Lbel [ Nội dung ]C. Labe [ Nội dung ]D. Lebal [ Nội dung ]
Phần B: Thực hành: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy thực hành mở phần mềm Logo trên màn hình, chọn nét vẽ màu đỏ và gõ lệnh thực hiện vẽ hình như hình bên (3 điểm)
Câu 2. Mở phần mềm Powerpoint, thực hiện yêu cầu sau: (3 điểm)
Lưu ý: Ở mỗi trang em phải chọn hiệu ứng và màu nền cho phù hợp
Lưu bài vào ổ đĩa D: với tên tệp là TÊN EM – LỚP
* Trang 1: Chọn bố cục
– Tiêu đề: CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 32, kiểu chữ in đậm,
– Tác giả: Tên của em – lớp
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 20, kiểu chữ nghiêng.
* Trang 2: Chọn bố cục
– Tiêu đề: CÁ HEO
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 32, kiểu chữ in đậm, viết hoa
– Nội dung:
+ Cột bên trái: Cá heo là động vật có vú sống ở đại dương và sông nước có quan hệ mật thiết với cá voi. Hầu hết cá heo đều có nhãn lực tinh tường cả trong và ngoài môi trường nước và có thể cảm nhận các tần số cao gấp 10 lần tần số người có thể nghe được.
+ Cột bên phải: Chèn hình ảnh cá heo vào trang trình chiếu.
Yêu cầu: Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 16.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021
Phần A: Lý thuyết: 4 điểm
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | D | C | A | D | B | A |
Phần B: Thực hành: 6 điểm
Câu 1. (3 điểm)
- HS mở được phần mềm Logo (0.5 điểm).
- HS chọn được nét vẽ màu đỏ (0.5 điểm).
- HS vẽ được hình, chính xác về hình dạng và kích thước (2 điểm).
Câu 2. (3 điểm)
- Trình bày, định dạng, chọn màu nền và hiệu ứng bài trình chiếu đúng yêu cầu: 3 điểm
- Sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm
* Tùy vào mức độ đạt được của học sinh mà giáo viên cho điểm.
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết