Or you want a quick look: Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý năm 2020 – 2021 – Đề 1
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021 gồm 6 đề thi, được tổng hợp chi tiết, chính xác. Bao gồm cả đáp án, hướng dẫn giải và bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập, luyện giải đề thuận tiện hơn.
Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm bộ đề môn Sinh học, Lịch sử lớp 7.
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7
PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG THCS……… | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020– 2021 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Cấp độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng cộng điểm | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Châu Mỹ | Biết được đặc điểm vị trí, đặc điểm tự nhiên | 2câu 0.5đ | |||||||
Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | ||||||||
Bắc Mỹ | Biết được vị trí, đặc điểm tự nhiên, phát triển kinh tế của vùng | Vận dụng để giải thích sự khác nhau của địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ | Vận dụng vẽ biểu đồ tròn | 6 câu 4đ | |||||
Số câu | 4 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | ||||||
Trung và Nam Mỹ | Biết được vị trí, đặc điểm tự nhiên, phát triển kinh tế, vấn đề cần thiết phải bảo vệ môi trường | Hiểu được đặc phát triển kinh tế | 8 câu 5.5đ | ||||||
Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 1.5 | 0.5 | 2.5 | |||||
TS câu | 10 1 | 2 1 | 1 | 1 | 16Câu 10đ | ||||
TS điểm | 2.5 | 1.5 | 0.5 | 2.5 | 2 | 1 | |||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% |
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý
A.Trắc nghiệm :
I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo các chiều.
a) Bắc – Nam và Đông – Tây.
b) Nam– Bắc và Tây– Đông.
c) Nam– Bắc và Đông – Tây.
d) Bắc – Nam và Tây–Đông.
Câu 2: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ phong phú, đa dạng nhưng chủ yếu thuộc môi trường.
a) Đới lạnh
c) Đới ôn hòa.
b) Đới nóng.
d) Đới cận nhiệt.
Câu 3: Kênh đào pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào.
a) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
b) Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
d) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
Câu 4: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Đô thị
d) Di dân.
II. Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ (hoặc cụm từ) vào chỗ trống (1đ)
Châu Mỹ rộng….(1)…………….,nằm hoàn toàn….(2)……………………, lãnh thổ trải dài từ vùng…..(3)………………………đến vùng …..(4)…………………..…..
III. Hãy nối nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng.
A | B Nối |
1. Phía Tây của Nam Mỹ | a. Các cao nguyên và sơn nguyên Ba-ra-xin, Guy-a-na. |
2. Phía Đông Nam Mỹ | b. Dãy núi trẻ An đét cao và đồ sộ nhất châu Mỹ. |
3. Quần đảo Ăng ti | c . gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong biển Ca-ri-be |
4. Châu Mỹ | d. Hệ thống Coo-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở. |
e. Lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng cận Cực Nam |
II. TỰ LUẬN: ( 7Đ )
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau của địa hình Bắc Mỹ và địa hình Nam Mỹ.( 2đ)
Câu 2: Trình bày Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ( về thời gian ra đời, các nước thành viên, mục đích, vai trò của Hoa Kỳ) ( 2đ)
Câu 3: Trình bày đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. (1.5đ)
Câu 4: Cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ ( Đơn vị: %) (1.5đ)
Công nghiêp | Nông nghiệp | Dịch vụ |
26% | 2% | 72% |
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ và nêu nhận xét.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) | Trả lời | Điểm |
I. Chon 1ý đúng nhất. | 1. a | 0,25 đ |
2. c | 0,25 đ | |
3. b | 0,25 đ | |
4. đ | 0,25 đ | |
II. Điền vào chỗ trống | (1) 42 triệu km2 | 0,25 đ |
(2) Nửa cầu Tây | 0,25 đ | |
(3) Cực Bắc | 0,25 đ | |
(4) Cận Cực Nam | 0 0.25đ | |
III. Nối cột A với cột B cho phù hợp | 1 b | 0.25đ |
2 a | 0,25 đ | |
3 c | 0,25 đ | |
4 e | 0,25 đ | |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ) | ||
. Câu 1: ( 1.5 đ ) Những điểm giống nhau của địa hình Bắc và Nam Mỹ. – Phía Tây đều có hệ thống núi trẻ , cao đồ sộ. – Ở giữa đồng bằng rộng lớn. – Phía Đông chủ yếu là cao nguyên và sơn nguyên, địa hình bị bào mòn mạnh mẽ. | 0.5đ 0.5đ 0,5đ | |
Câu 2: ( 2 đ ) Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) Thành lập năm:1993 Các nước thành viên: Hoa Kỳ, Ca na đa, Mê hê cô. Mục đích: kết hợp thế mạnh của 3 nước, tạo nên một thị trương chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. – Vai trò của Hoa Kỳ: chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngoài vào Mê hê cô, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của ca na đa. | 0.5đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ | |
Câu 3: ( 2 đ ) Đặc điểm dân cư xã hội trung và Nam Mỹ – Dân cư chủ yếu là người người lai, có nền văn hóa La tinh độc đáo. -Nguyên nhân: + Do sự hợp huyết giữa người gốc Âu, gốc Phi, Anh điêng. + Do sự kết hợp từ 3 dòng văn hóa: Anh điêng, Phi, Âu . – Phân bố dân cư không đồng đều. Dân cư tập trung ở vùng ven biển, cửa sông hoặc trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ; các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa ở các vùng nội địa . – Nguyên nhân: Sự phân bố dân cư phụ thuộc và điều kiện khí hậu và địa hình của môi trường. sinh sống . – Tốc độ đô thị hóa đứng đầu thế giới,đô thị hoá mang tính tự phát, tỉ lệ dân đô thị cao ( chiêm 75% ) dân số . | 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ | |
Câu 4: Vẽ đúng biểu đồ tròn, chia tỉ lệ đúng – Nhận xét trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. | 1đ 0.5đ |
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
1. Châu Nam Cực | – Trình bày được đặc điểm tự nhiên cơ bản của Châu Nam Cực | – Trình bày được đặc điểm tự nhiên cơ bản của Châu Nam Cực | |
Số câu: 3 Số điểm: 1.5đ Tỉ lệ: 15% | 2 TN – 0.5đ | 1 TN – 1đ | |
2. Châu Đại Dương | – Trình bày được đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương | – Vẽ biểu đồ mật độ dân số một số nước châu Đại Dương. – Trình bày được đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương | |
Số câu: 3 Số điểm: 4.5đ Tỉ lệ: 45% | 1 TN – 0.25đ 1 TL – 2đ | 1 TL – 2.0đ | |
3. Châu Âu | – Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm cơ bản về dân cư xã hội của châu Âu – Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế của các khu vực châu Âu – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu – Trình bày được về liên minh Châu Âu | – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu | |
Số câu: 6 Số điểm: 4.25đ Tỉ lệ: 42.5% | 5 TN – 1.25đ | 1 TL – 3đ | |
TSC: 12 câu TSĐ: 10 điểm Tỉ lệ: 100% | 9 câu 4 điểm Tỉ lệ: 40% | 2 câu 4 điểm Tỉ lệ: 40% | 1 câu 2 điểm Tỉ lệ: 20% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2021
A.Trắc nghiệm
I.(2đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Liên Minh Châu Âu được thành lập năm nào ?
A. 1951
B. 1957
C. 1973
D. 1993
Câu 2: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh?
A. Ngủ đông.
C. Di cư để tránh rét.
B. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn.
D. Sống thành bầy đàn để tránh rét.
Câu 3: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Âu thuộc loại:
A. Rất thấp dưới 0,1%
C. Cao, trên 2%
B. Thấp, trên 1%
D. Rất cao trên 4%
Câu 4: Dãy núi trẻ cao nhất khu vực Tây và Trung Âu là
A. Dãy An-đet
C. Dãy U-ran
B. Dãy An-pơ
D. Dãy Cac-pat
Câu 5: Châu lục nào lạnh nhất thế giới ?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Nam Cực.
D. Châu đại Dương
Câu 6: Châu lục có mật độ dân thấp nhất thế giới là:
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Phi.
D. Châu đại Dương
Câu 7: Châu Âu tiếp giáp với châu lục và đại dương nào?
A. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương,Thái Bình Dương.
B. Châu Á, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải.
C. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
D. Châu Á, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương.
Câu 8: Các khu vực địa hình từ Bắc xuống Nam của Tây và Trung Âu là:
A. Đồng bằng, núi già, núi trẻ
C. Núi trẻ, núi già, đồng bằng
B. Đồng bằng, núi trẻ, núi già
D. Núi trẻ, đồng bằng, núi già
II.(1đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống(…), gồm các ý sau: (khí áp cao, 60km/giờ, gió bão, ngược chiều kim đồng hồ)
Nam Cực là vùng …(A)…………………; gió từ trung tâm lục địa thổi ra theo hướng (B)…………………………….., với vận tốc thường trên (C)…………………….Vùng Nam Cực là nơi có (D)…………………..nhiều nhất thế giới.
B. Tự luận (7đ):
Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu?
Câu 2:(2đ) Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương?
Câu 3:(2đ) Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG NĂM 2001
Nước | Pa-pua Niu-ghi-nê | Ôxtrâylia | Va-nu-a-tu | Niu Di-len |
MĐDS (ng/km2) | 10,8 | 2,5 | 16,6 | 14,4 |
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số một số nước châu Đại Dương năm 2001 và nêu nhận xét.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
A.Trắc nghiệm ( 3điểm)
I.Mỗi câu đúng được 0.25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | B | A | B | C | D | C | A |
II: Mỗi câu đúng được 0.25 đ
A. khí áp cao
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. 60km/giờ
D. gió bão
B.Tự luận: (7,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1 3 đ | – Khí hậu: + Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ôn đới + Diện tích nhỏ ớ phía Bắc vòng cực có khí hậu hàn đới, + Phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. – Sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông qun trọng là Đa-nuyp, Rai-nơ, Von-ga. – Thực vật phân bố theo nhiệt độ và lượng mưa. + Ven biển Tây Âu có rừng lá rộng + Đi sâu vào nội địa có rừng lá kim + Phía Đông Nam có thảo nguyên + Ven Địa Trung Hải có rừng lá cứng | 0.5đ 0.25đ 0.25đ 1 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Câu 2 2 đ | – Số dân: 31 triệu người (năm 2001). – Mật độ dân số thâp nhất thế giới: 3,6 người/km2( năm 2001). – Tỉ lệ dân thành thị cao: 69%( năm 2001) – Dân cư phân bố không đồng đều: + Tập trung đông ở ven biển phía đông và đông nam Ô-xtrây-li-a, phía bắc Niu Di-len, đảo Pa Pua Niu-di-nê; + Thưa thớt ở các đảo xa bờ và phía đông Ô-xtrây-li-a. -Thành phần dân cư: Người nhập cư: 80%; người bản địa: 20%. | 0.5đ 0.5đ 0.25 0.5đ 0.25 |
Câu 3 2 đ | -Vẽ đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú thích đầy đủ – Nhận xét: + Mật độ dân số châu Đại Dương nhìn chung thấp + Thấp nhất ở nước Ô-xtrây-li-a chỉ có 2,5ng/km² + Cao nhất ở nước Va – nu -a – tu 16,6ng/km² | 1đ 0.5 đ 0.25đ 0.25đ |
……………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021 gồm 6 đề thi, được tổng hợp chi tiết, chính xác. Bao gồm cả đáp án, hướng dẫn giải và bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập, luyện giải đề thuận tiện hơn.
Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm bộ đề môn Sinh học, Lịch sử lớp 7.
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7
PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG THCS……… | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020– 2021 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Cấp độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng cộng điểm | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Châu Mỹ | Biết được đặc điểm vị trí, đặc điểm tự nhiên | 2câu 0.5đ | |||||||
Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | ||||||||
Bắc Mỹ | Biết được vị trí, đặc điểm tự nhiên, phát triển kinh tế của vùng | Vận dụng để giải thích sự khác nhau của địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ | Vận dụng vẽ biểu đồ tròn | 6 câu 4đ | |||||
Số câu | 4 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | ||||||
Trung và Nam Mỹ | Biết được vị trí, đặc điểm tự nhiên, phát triển kinh tế, vấn đề cần thiết phải bảo vệ môi trường | Hiểu được đặc phát triển kinh tế | 8 câu 5.5đ | ||||||
Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 1.5 | 0.5 | 2.5 | |||||
TS câu | 10 1 | 2 1 | 1 | 1 | 16Câu 10đ | ||||
TS điểm | 2.5 | 1.5 | 0.5 | 2.5 | 2 | 1 | |||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% |
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý
A.Trắc nghiệm :
I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo các chiều.
a) Bắc – Nam và Đông – Tây.
b) Nam– Bắc và Tây– Đông.
c) Nam– Bắc và Đông – Tây.
d) Bắc – Nam và Tây–Đông.
Câu 2: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ phong phú, đa dạng nhưng chủ yếu thuộc môi trường.
a) Đới lạnh
c) Đới ôn hòa.
b) Đới nóng.
d) Đới cận nhiệt.
Câu 3: Kênh đào pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào.
a) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
b) Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
d) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
Câu 4: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Đô thị
d) Di dân.
II. Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ (hoặc cụm từ) vào chỗ trống (1đ)
Châu Mỹ rộng….(1)…………….,nằm hoàn toàn….(2)……………………, lãnh thổ trải dài từ vùng…..(3)………………………đến vùng …..(4)…………………..…..
III. Hãy nối nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng.
A | B Nối |
1. Phía Tây của Nam Mỹ | a. Các cao nguyên và sơn nguyên Ba-ra-xin, Guy-a-na. |
2. Phía Đông Nam Mỹ | b. Dãy núi trẻ An đét cao và đồ sộ nhất châu Mỹ. |
3. Quần đảo Ăng ti | c . gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong biển Ca-ri-be |
4. Châu Mỹ | d. Hệ thống Coo-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở. |
e. Lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng cận Cực Nam |
II. TỰ LUẬN: ( 7Đ )
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau của địa hình Bắc Mỹ và địa hình Nam Mỹ.( 2đ)
Câu 2: Trình bày Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ( về thời gian ra đời, các nước thành viên, mục đích, vai trò của Hoa Kỳ) ( 2đ)
Câu 3: Trình bày đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. (1.5đ)
Câu 4: Cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ ( Đơn vị: %) (1.5đ)
Công nghiêp | Nông nghiệp | Dịch vụ |
26% | 2% | 72% |
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ và nêu nhận xét.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) | Trả lời | Điểm |
I. Chon 1ý đúng nhất. | 1. a | 0,25 đ |
2. c | 0,25 đ | |
3. b | 0,25 đ | |
4. đ | 0,25 đ | |
II. Điền vào chỗ trống | (1) 42 triệu km2 | 0,25 đ |
(2) Nửa cầu Tây | 0,25 đ | |
(3) Cực Bắc | 0,25 đ | |
(4) Cận Cực Nam | 0 0.25đ | |
III. Nối cột A với cột B cho phù hợp | 1 b | 0.25đ |
2 a | 0,25 đ | |
3 c | 0,25 đ | |
4 e | 0,25 đ | |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ) | ||
. Câu 1: ( 1.5 đ ) Những điểm giống nhau của địa hình Bắc và Nam Mỹ. – Phía Tây đều có hệ thống núi trẻ , cao đồ sộ. – Ở giữa đồng bằng rộng lớn. – Phía Đông chủ yếu là cao nguyên và sơn nguyên, địa hình bị bào mòn mạnh mẽ. | 0.5đ 0.5đ 0,5đ | |
Câu 2: ( 2 đ ) Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) Thành lập năm:1993 Các nước thành viên: Hoa Kỳ, Ca na đa, Mê hê cô. Mục đích: kết hợp thế mạnh của 3 nước, tạo nên một thị trương chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. – Vai trò của Hoa Kỳ: chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngoài vào Mê hê cô, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của ca na đa. | 0.5đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ | |
Câu 3: ( 2 đ ) Đặc điểm dân cư xã hội trung và Nam Mỹ – Dân cư chủ yếu là người người lai, có nền văn hóa La tinh độc đáo. -Nguyên nhân: + Do sự hợp huyết giữa người gốc Âu, gốc Phi, Anh điêng. + Do sự kết hợp từ 3 dòng văn hóa: Anh điêng, Phi, Âu . – Phân bố dân cư không đồng đều. Dân cư tập trung ở vùng ven biển, cửa sông hoặc trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ; các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa ở các vùng nội địa . – Nguyên nhân: Sự phân bố dân cư phụ thuộc và điều kiện khí hậu và địa hình của môi trường. sinh sống . – Tốc độ đô thị hóa đứng đầu thế giới,đô thị hoá mang tính tự phát, tỉ lệ dân đô thị cao ( chiêm 75% ) dân số . | 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ | |
Câu 4: Vẽ đúng biểu đồ tròn, chia tỉ lệ đúng – Nhận xét trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. | 1đ 0.5đ |
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
1. Châu Nam Cực | – Trình bày được đặc điểm tự nhiên cơ bản của Châu Nam Cực | – Trình bày được đặc điểm tự nhiên cơ bản của Châu Nam Cực | |
Số câu: 3 Số điểm: 1.5đ Tỉ lệ: 15% | 2 TN – 0.5đ | 1 TN – 1đ | |
2. Châu Đại Dương | – Trình bày được đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương | – Vẽ biểu đồ mật độ dân số một số nước châu Đại Dương. – Trình bày được đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương | |
Số câu: 3 Số điểm: 4.5đ Tỉ lệ: 45% | 1 TN – 0.25đ 1 TL – 2đ | 1 TL – 2.0đ | |
3. Châu Âu | – Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm cơ bản về dân cư xã hội của châu Âu – Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế của các khu vực châu Âu – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu – Trình bày được về liên minh Châu Âu | – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu | |
Số câu: 6 Số điểm: 4.25đ Tỉ lệ: 42.5% | 5 TN – 1.25đ | 1 TL – 3đ | |
TSC: 12 câu TSĐ: 10 điểm Tỉ lệ: 100% | 9 câu 4 điểm Tỉ lệ: 40% | 2 câu 4 điểm Tỉ lệ: 40% | 1 câu 2 điểm Tỉ lệ: 20% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2021
A.Trắc nghiệm
I.(2đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Liên Minh Châu Âu được thành lập năm nào ?
A. 1951
B. 1957
C. 1973
D. 1993
Câu 2: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh?
A. Ngủ đông.
C. Di cư để tránh rét.
B. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn.
D. Sống thành bầy đàn để tránh rét.
Câu 3: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Âu thuộc loại:
A. Rất thấp dưới 0,1%
C. Cao, trên 2%
B. Thấp, trên 1%
D. Rất cao trên 4%
Câu 4: Dãy núi trẻ cao nhất khu vực Tây và Trung Âu là
A. Dãy An-đet
C. Dãy U-ran
B. Dãy An-pơ
D. Dãy Cac-pat
Câu 5: Châu lục nào lạnh nhất thế giới ?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Nam Cực.
D. Châu đại Dương
Câu 6: Châu lục có mật độ dân thấp nhất thế giới là:
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Phi.
D. Châu đại Dương
Câu 7: Châu Âu tiếp giáp với châu lục và đại dương nào?
A. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương,Thái Bình Dương.
B. Châu Á, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải.
C. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
D. Châu Á, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương.
Câu 8: Các khu vực địa hình từ Bắc xuống Nam của Tây và Trung Âu là:
A. Đồng bằng, núi già, núi trẻ
C. Núi trẻ, núi già, đồng bằng
B. Đồng bằng, núi trẻ, núi già
D. Núi trẻ, đồng bằng, núi già
II.(1đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống(…), gồm các ý sau: (khí áp cao, 60km/giờ, gió bão, ngược chiều kim đồng hồ)
Nam Cực là vùng …(A)…………………; gió từ trung tâm lục địa thổi ra theo hướng (B)…………………………….., với vận tốc thường trên (C)…………………….Vùng Nam Cực là nơi có (D)…………………..nhiều nhất thế giới.
B. Tự luận (7đ):
Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu?
Câu 2:(2đ) Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương?
Câu 3:(2đ) Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG NĂM 2001
Nước | Pa-pua Niu-ghi-nê | Ôxtrâylia | Va-nu-a-tu | Niu Di-len |
MĐDS (ng/km2) | 10,8 | 2,5 | 16,6 | 14,4 |
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số một số nước châu Đại Dương năm 2001 và nêu nhận xét.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
A.Trắc nghiệm ( 3điểm)
I.Mỗi câu đúng được 0.25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | B | A | B | C | D | C | A |
II: Mỗi câu đúng được 0.25 đ
A. khí áp cao
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. 60km/giờ
D. gió bão
B.Tự luận: (7,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1 3 đ | – Khí hậu: + Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ôn đới + Diện tích nhỏ ớ phía Bắc vòng cực có khí hậu hàn đới, + Phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. – Sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông qun trọng là Đa-nuyp, Rai-nơ, Von-ga. – Thực vật phân bố theo nhiệt độ và lượng mưa. + Ven biển Tây Âu có rừng lá rộng + Đi sâu vào nội địa có rừng lá kim + Phía Đông Nam có thảo nguyên + Ven Địa Trung Hải có rừng lá cứng | 0.5đ 0.25đ 0.25đ 1 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Câu 2 2 đ | – Số dân: 31 triệu người (năm 2001). – Mật độ dân số thâp nhất thế giới: 3,6 người/km2( năm 2001). – Tỉ lệ dân thành thị cao: 69%( năm 2001) – Dân cư phân bố không đồng đều: + Tập trung đông ở ven biển phía đông và đông nam Ô-xtrây-li-a, phía bắc Niu Di-len, đảo Pa Pua Niu-di-nê; + Thưa thớt ở các đảo xa bờ và phía đông Ô-xtrây-li-a. -Thành phần dân cư: Người nhập cư: 80%; người bản địa: 20%. | 0.5đ 0.5đ 0.25 0.5đ 0.25 |
Câu 3 2 đ | -Vẽ đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú thích đầy đủ – Nhận xét: + Mật độ dân số châu Đại Dương nhìn chung thấp + Thấp nhất ở nước Ô-xtrây-li-a chỉ có 2,5ng/km² + Cao nhất ở nước Va – nu -a – tu 16,6ng/km² | 1đ 0.5 đ 0.25đ 0.25đ |
……………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết