Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021

Or you want a quick look: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 gồm 9 đề thi, có bảng ma trận kèm theo đáp án. Qua đó, các em học sinh dễ dàng ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi, luyện giải đề rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Đồng thời cũng là tài liệu bổ ích, giúp thầy cô tham khảo để chuẩn bị ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, Toán.

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

Nội dungMức độ kiến thức kĩ năngTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Phần 2.

CHĂN NUÔI

1. Hiểu được phương pháp nhân giống thuần chủng trong chăn nuôi.

2. Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất.

3.Nhận biết chọn giống theo hướng sản xuất của vật nuôi.

4. Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi.

5.Biết cách xử lí khi vật nuôi bị dị ứng khi tiêm phòng vac xin.

6.Nhận biêt bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi.

1. Hiểu được vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.

2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.

3.Hiểu được vắc xin và tác dụng của vắc xin.

4.Pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng ở địa phương.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

C1-1,

C2-2

1

C3-3

0,5đ

1

C4-4

0,5đ

2

C5-5

C6-6

3

C1-1

C2-2

C3-3

1

C4-4

10

10đ

Tổng câu

Tổng điểm

Tỉ lệ

3

1,5đ

3

1,5đ

3

1

10

10đ

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

PHÒNG GD&ĐT…….

TRƯỜNG THCS……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi này gồm 01 trang

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.

B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .

B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn… thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.

Câu 5: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải :

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu 6: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm.

B. Bệnh không truyền nhiễm.

C. Bệnh kí sinh trùng.

D. Bệnh di truyền.

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? (2đ)

Câu 2: Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ? (2đ)

Câu 3:Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? (2đ)

Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ? (1đ)

Đáp án đề thi kì 2 lớp 7 môn Công nghệ

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu

Câu 123456
Đáp ánABDDCA

II. Tự luận: (7 điểm)

CâuĐáp ánĐiểm

Câu 1

(2 điểm)

+Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:

-Nhiệt độ thích hợp;

-Độ ẩm: 60-75%;

-Độ thông thoáng tốt;

-Độ chiếu sáng thích hợp;

-Không khí ít khí độc.

+ Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,75

Câu 2

(2 điểm)

– Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi.

– Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:

_Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

_Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên .

_ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

_Chống được bệnh tật.

1

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 3

(2 điểm)

-Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc- xin.

-Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút) gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa bệnh.

+Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch.

0,25

0.75

1

Câu 4

(1 điểm)

-Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khô.

– Tận dụng nguồn:vỏ trứng, vỏ ốc, sò…

0.5

0.5

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 2

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

Nội dungMức độ kiến thức kĩ năngTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Phần 2:

CHĂN NUÔI

– Biết được phương pháp nhân giống thuần chủng trong chăn nuôi.

– Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.

– Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.

– Tác dụng của vắc xin.

Một số điều cần lưu ý khi sử dụng vắc xin.

– Biết cách phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi.

– Hiểu được giống vật nuôi

– thức ăn vật nuôi.

– Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi.

-Hiểu được nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh cho vật nuôi

– Hiểu được tác dụng và cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

– Giải thích và lấy được ví dụ về bệnh truyền nhiễm

– Giải thích được thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

6(C1,2,3,4,7,8)

3

1(C12)

1

2(C5,6)

1

1(C9)

2

1(C11)

2

1(C10)

1

12

10đ

100%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ

7

40%

3

30%

1

2

20%

1

1

10%

12

10đ

100%

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh.

B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi

D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 2. Đặc điểm của gà đẻ trứng to là

A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.

Câu 3. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn.

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau.

D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 4. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các

A. ion khoáng.

B. axit amin.

C. đường đơn.

D. glyxerin và axit béo.

Câu 5. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá.

B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn.

D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 6. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như

A. cắt ngắn, nghiền nhỏ.

B. ủ men, đường hóa.

C. cắt ngắn, ủ men.

D. đường hóa ,nghiền nhỏ.

Câu 7. Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp

A. nghiền nhỏ.

B. xử lý nhiệt.

C. đường hóa.

D. cắt ngắn.

Câu 8. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây?

A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.

B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.

C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.

D. Tiêm phòng cho vật nuôi.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. (2 điểm) Vai trò của chuồng nuôi ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?

Câu 10. (1 điểm) Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh?

Câu 11. (2 điểm) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa.

Câu 12. (1 điểm) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

Đáp án đề thi kì 2 lớp 7 môn Công nghệ

I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm

Câu12345678
Đáp ánCDCBAABD

II. TỰ LUẬN (6đ):

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

9

* Vai trò của chuồng nuôi

– Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.

– Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học, giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh ô nhiễm môi trường.

* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:

-Phải có nhiệt độ, độ ẩm thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè), độ thông thoáng tốt nhưng phải không có gió lùa.

– Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng lọai vật nuôi, lượng khí độc trong chuồng ít nhất

0,5

0,5

0,5

0,5

10

*Trong chăn nuôi phải lấy phòng bệnh hơn chữa bệnh.

– Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không mắc bệnh, cho năng suất cao về kinh tế hơn là phải dùng thuốc để chữa bệnh.

– Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi còn gây nguy hiểm cho con người, cho xã hội.

0,5

0,5

11

– Bệnh truyền nhiễm là bệnh do các vi sinh vật (vi khuẩn,virut..) gây ra, lây lan nhanh thành dịch và gây tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.

– VD: bệnh cúm gia cầm, lở mồm long móng ở heo….

1

1

12

– Vật nuôi cái trải qua hai giai đoạn: giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con. Mỗi giai đoạn đều cần nhiều chất dinh dưỡng như protein, chất khoáng và vitamin

– Phải cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn, chú ý vệ sinh, vận động và tắm, chải hợp lí.

0,5

0,5

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 3

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

Các chủ đề chínhCÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁTỔNG SỐ
NHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG
TNKQTLTNKQTLTNKQTL

Lâm nghiệp

1

(0.25)

C3

2,25đ

Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi

C4

(0,25đ)

2

1,25đ

C 2,3,

5,6,7 (1,25đ)

C1 (2đ)

C2 (2đ)

C1-VD

(1đ)

7,75đ

Tổng số

1,5đ

7,5đ

10đ

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 1,75đ

Câu 1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là

A. di truyền.

B. thức ăn.

C. chăm sóc.

D. cả 3 yếu tố trên

Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ

A. chất khoáng.

B. động vật

C. thực vật

D. sinh vật

Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng

B. khai thác chọn

C. khai thác dần .

Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.

D.lượng sữa

Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng

a. Axít amin

b. Axít béo

c. Đường đơn

d. Glyxêrin

Câu 6: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn

B.Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá

D.Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 7. Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống

B.khoai lang củ

C. rơm lúa

D. ngô bắp hạt

2. Đọc và đánh dấu (x) vào bảng sau để phân biệt những biến đổi nào của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục (1.25 điểm, mỗi ý 0.25)

Những biến đổi của cơ thể vật nuôi

Sự sinh trưởng

Sự phát dục

Xương ống của chân bê dài thêm 5cm

Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg

Gà trống biết gáy

Gà mái bắt đầu đẻ trứng

Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa

II. TỰ LUẬN : (7 điểm)

Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ? (3đ)

Câu 2: Nêu vai trò của ngành chăn nuôi? Lấy ví dụ minh họa (2đ)

Câu 3: Nêu vai trò của rừng và trồng rừng.( 2đ)

Đáp án đề thi kì 2 lớp 7 môn Công nghệ

I. TRẮC NGHIỆM.(3đ) Mỗi câu 0.25đ .

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1 (2đ)

– Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. VD: ……(1,5đ)

– Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. VD…(1,5đ)

Câu 2: (2đ)

– Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành SX khác. (1đ)

– Ví dụ: 1 đ

Câu 3: (2đ)

Vai trò của rừng và trồng rừng.

– Rừng bảo vệ môi trường, làm sạch không khí.

– Phục vụ xuất khẩu và nhu cầu trong nước.

– Phục vụ nhu cầu văn hoá, xã hội, nghiên cứu khoa học

……………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 gồm 9 đề thi, có bảng ma trận kèm theo đáp án. Qua đó, các em học sinh dễ dàng ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi, luyện giải đề rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Đồng thời cũng là tài liệu bổ ích, giúp thầy cô tham khảo để chuẩn bị ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, Toán.

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

Nội dungMức độ kiến thức kĩ năngTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Phần 2.

CHĂN NUÔI

1. Hiểu được phương pháp nhân giống thuần chủng trong chăn nuôi.

2. Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất.

3.Nhận biết chọn giống theo hướng sản xuất của vật nuôi.

4. Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi.

5.Biết cách xử lí khi vật nuôi bị dị ứng khi tiêm phòng vac xin.

6.Nhận biêt bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi.

1. Hiểu được vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.

2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.

3.Hiểu được vắc xin và tác dụng của vắc xin.

4.Pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng ở địa phương.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

C1-1,

C2-2

1

C3-3

0,5đ

1

C4-4

0,5đ

2

C5-5

C6-6

3

C1-1

C2-2

C3-3

1

C4-4

10

10đ

Tổng câu

Tổng điểm

Tỉ lệ

3

1,5đ

3

1,5đ

3

1

10

10đ

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

PHÒNG GD&ĐT…….

TRƯỜNG THCS……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi này gồm 01 trang

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.

B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .

B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn… thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.

Câu 5: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải :

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu 6: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm.

B. Bệnh không truyền nhiễm.

C. Bệnh kí sinh trùng.

D. Bệnh di truyền.

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? (2đ)

Câu 2: Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ? (2đ)

Câu 3:Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? (2đ)

Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ? (1đ)

Đáp án đề thi kì 2 lớp 7 môn Công nghệ

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu

Câu 123456
Đáp ánABDDCA

II. Tự luận: (7 điểm)

CâuĐáp ánĐiểm

Câu 1

(2 điểm)

+Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:

-Nhiệt độ thích hợp;

-Độ ẩm: 60-75%;

-Độ thông thoáng tốt;

-Độ chiếu sáng thích hợp;

-Không khí ít khí độc.

+ Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,75

Câu 2

(2 điểm)

– Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi.

– Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:

_Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

_Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên .

_ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

_Chống được bệnh tật.

1

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 3

(2 điểm)

-Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc- xin.

-Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút) gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa bệnh.

+Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch.

0,25

0.75

1

Câu 4

(1 điểm)

-Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khô.

– Tận dụng nguồn:vỏ trứng, vỏ ốc, sò…

0.5

0.5

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 2

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

Nội dungMức độ kiến thức kĩ năngTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Phần 2:

CHĂN NUÔI

– Biết được phương pháp nhân giống thuần chủng trong chăn nuôi.

– Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.

– Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.

– Tác dụng của vắc xin.

Một số điều cần lưu ý khi sử dụng vắc xin.

– Biết cách phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi.

– Hiểu được giống vật nuôi

– thức ăn vật nuôi.

– Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi.

-Hiểu được nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh cho vật nuôi

– Hiểu được tác dụng và cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

– Giải thích và lấy được ví dụ về bệnh truyền nhiễm

– Giải thích được thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

6(C1,2,3,4,7,8)

3

1(C12)

1

2(C5,6)

1

1(C9)

2

1(C11)

2

1(C10)

1

12

10đ

100%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ

7

40%

3

30%

1

2

20%

1

1

10%

12

10đ

100%

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh.

B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi

D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 2. Đặc điểm của gà đẻ trứng to là

A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.

Câu 3. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn.

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau.

D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 4. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các

A. ion khoáng.

B. axit amin.

C. đường đơn.

D. glyxerin và axit béo.

Câu 5. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá.

B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn.

D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 6. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như

A. cắt ngắn, nghiền nhỏ.

B. ủ men, đường hóa.

C. cắt ngắn, ủ men.

D. đường hóa ,nghiền nhỏ.

Câu 7. Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp

A. nghiền nhỏ.

B. xử lý nhiệt.

C. đường hóa.

D. cắt ngắn.

Câu 8. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây?

A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.

B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.

C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.

D. Tiêm phòng cho vật nuôi.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. (2 điểm) Vai trò của chuồng nuôi ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?

Câu 10. (1 điểm) Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh?

Câu 11. (2 điểm) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa.

Câu 12. (1 điểm) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

Đáp án đề thi kì 2 lớp 7 môn Công nghệ

I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm

Câu12345678
Đáp ánCDCBAABD

II. TỰ LUẬN (6đ):

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

9

* Vai trò của chuồng nuôi

– Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.

– Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học, giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh ô nhiễm môi trường.

* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:

-Phải có nhiệt độ, độ ẩm thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè), độ thông thoáng tốt nhưng phải không có gió lùa.

– Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng lọai vật nuôi, lượng khí độc trong chuồng ít nhất

0,5

0,5

0,5

0,5

10

*Trong chăn nuôi phải lấy phòng bệnh hơn chữa bệnh.

– Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không mắc bệnh, cho năng suất cao về kinh tế hơn là phải dùng thuốc để chữa bệnh.

– Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi còn gây nguy hiểm cho con người, cho xã hội.

0,5

0,5

11

– Bệnh truyền nhiễm là bệnh do các vi sinh vật (vi khuẩn,virut..) gây ra, lây lan nhanh thành dịch và gây tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.

– VD: bệnh cúm gia cầm, lở mồm long móng ở heo….

1

1

12

– Vật nuôi cái trải qua hai giai đoạn: giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con. Mỗi giai đoạn đều cần nhiều chất dinh dưỡng như protein, chất khoáng và vitamin

– Phải cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn, chú ý vệ sinh, vận động và tắm, chải hợp lí.

0,5

0,5

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 – 2021 – Đề 3

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

Các chủ đề chínhCÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁTỔNG SỐ
NHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG
TNKQTLTNKQTLTNKQTL

Lâm nghiệp

1

(0.25)

C3

2,25đ

Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi

C4

(0,25đ)

2

1,25đ

C 2,3,

5,6,7 (1,25đ)

C1 (2đ)

C2 (2đ)

C1-VD

(1đ)

7,75đ

Tổng số

1,5đ

7,5đ

10đ

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 1,75đ

Câu 1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là

A. di truyền.

B. thức ăn.

C. chăm sóc.

D. cả 3 yếu tố trên

Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ

A. chất khoáng.

B. động vật

C. thực vật

D. sinh vật

Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng

B. khai thác chọn

C. khai thác dần .

Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.

D.lượng sữa

Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng

a. Axít amin

b. Axít béo

c. Đường đơn

d. Glyxêrin

Câu 6: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn

B.Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá

D.Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 7. Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống

B.khoai lang củ

C. rơm lúa

D. ngô bắp hạt

2. Đọc và đánh dấu (x) vào bảng sau để phân biệt những biến đổi nào của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục (1.25 điểm, mỗi ý 0.25)

Những biến đổi của cơ thể vật nuôi

Sự sinh trưởng

Sự phát dục

Xương ống của chân bê dài thêm 5cm

Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg

Gà trống biết gáy

Gà mái bắt đầu đẻ trứng

Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa

II. TỰ LUẬN : (7 điểm)

Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ? (3đ)

Câu 2: Nêu vai trò của ngành chăn nuôi? Lấy ví dụ minh họa (2đ)

Câu 3: Nêu vai trò của rừng và trồng rừng.( 2đ)

Đáp án đề thi kì 2 lớp 7 môn Công nghệ

I. TRẮC NGHIỆM.(3đ) Mỗi câu 0.25đ .

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1 (2đ)

– Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. VD: ……(1,5đ)

– Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. VD…(1,5đ)

Câu 2: (2đ)

– Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành SX khác. (1đ)

– Ví dụ: 1 đ

Câu 3: (2đ)

Vai trò của rừng và trồng rừng.

– Rừng bảo vệ môi trường, làm sạch không khí.

– Phục vụ xuất khẩu và nhu cầu trong nước.

– Phục vụ nhu cầu văn hoá, xã hội, nghiên cứu khoa học

……………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

See more articles in the category: TIN TỨC
READ  Soạn bài Chí Phèo (Phần 2: Tác phẩm)

Leave a Reply