Or you want a quick look: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm 2020 – 2021
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi môn Toán, 3 đề thi môn Tiếng Việt, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 3 dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.
Với 6 đề thi học kì 2 lớp 3 này sẽ giúp các em ôn luyện thật tốt, để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối năm sắp tới. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm 2020 – 2021
Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 1,0 | ||||||
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2020 – 2021
Trường: ……..…………….….… Họ và tên:……..………………… Lớp: ……..……………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm ……. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350
B. 82305
C. 82503
D. 82530
Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
Câu 3. X : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là: M3
A. 8768
B. 137
C. 144
D. 8775
Câu 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4
24 ☐ 6 ☐ 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8
C. 24 x 6 : 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
Câu 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồng
B. 14500 đồng
C. 1000 đồng
Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36cm2
B. 24cm2
C.12cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: M2
a. 71584- 65739 b. 37426 + 7958
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
c. 5438 x 8 d. 14889 : 7
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Câu 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M3
a. 2 kg …… 1998 g
…………………………………………………….
b. 450 g……. 500g – 50g.
…………………………………………………….
Câu 9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3 học kỳ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D. 82530 | C. 7000 | D. 8775 | A.24 : 6 x 2 = 8 | C.1000 đồng | A. 36 |
Biểu điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 7. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm.
a. 71584- 65739 = 5845
b. 37426 + 7958 = 29468
c. 5438 x 8 = 43504
d. 14889 : 7 = 2127
Câu 8. (0,5 điểm), Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài.
a. 2 kg > 1998 g
2000g
b. 450 g = 500g – 50g.
450g
Câu 9. (0,5 điểm)
Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm)
48 : 4 = 12 (cm) (0,25 điểm)
Đáp số : 12 cm
Câu 10. Bài toán (2 điểm)
Bài giải:
Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5)
16560: 8 = 2070( viên gạch) (0,5)
Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25)
2070 x 3 = 6210( viên gạch) (0,5)
Đáp số: 6210 viên gạch (0,25)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Mạch kiến thức | Số câu | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Kiến thức đọc hiểu: Xác định được hình ảnh,nhân vật,chi tiết trong bài đọc. Hiểu được nội dung câu chuyện. Liên hệ chi tiết trong bài để rút ra bài học . | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 7 | 3,5 | 6 | 4 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 4 | |||||||
Kiến thức Tiếng Việt: Xác định từ chỉ đặc điểm, hoạt động Xác định bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu. Bước đầu nhận biết được biện pháp nhân hóa được dùng trong đoạn văn. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Câu số | 8 | 9 | |||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Tổng: | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | ||||
Số điểm | 1.0 | 0,5 | 1.0 | 1.0 | 1.5 | 1 | 4 | 2 |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2020 – 2021
Trường: ……..…………….….… Họ và tên:……..………………… Lớp: ……..……………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT – THỜI GIAN: 65 PHÚT Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm ……. |
A. KIỂM TRA ĐỌC
Phần I: Đọc thành tiếng (4,0đ). Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- Cuộc chạy đua trong rừng.
- Buổi học thể dục.
- Một mái nhà chung.
- Bác sĩ Y – éc – xanh.
- Mặt trời xanh của tôi.
- Sự tích chú Cuội cung trăng
Sách HD Tiếng Việt 3-Tập 2B
Phần II: Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt (6,0đ).
1. Đọc thầm đoạn văn sau:
Lễ hội đền Hùng
Lễ hội đền Hùng còn gọi là Giỗ Tổ Hùng Vương, là một lễ hội lớn ở Việt Nam để tỏ lòng biết ơn công lao lập nước của các vua Hùng. Giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch tại Phú Thọ nhưng thực chất là đã diễn ra hàng tuần trước đó. Lễ hội kết thúc vào ngày 10 tháng 3 âm lịch với nghi thức rước kiệu và dâng hương trên đền Thượng. Hiện nay, lễ hội đền Hùng đã được công nhận là Quốc giỗ của Việt Nam.
Có 2 nghi thức được cử hành cùng thời điểm trong ngày chính hội:
– Nghi thức rước kiệu vua: Đám rước kiệu xuất phát từ dưới chân núi rồi lần lượt qua các đền để tới đền Thượng, nơi làm lễ dâng hương.
– Nghi thức dâng hương: Những người tới dự cùng dâng lễ vật lên các vua Hùng để thể hiện lòng biết ơn của mình đối với tổ tiên.
Phần hội có nhiều trò chơi dân gian. Đó là những cuộc thi hát xoan, thi vật, thi kéo co hoặc thi bơi trải ở ngã ba sông Bạch Hạc, nơi các vua Hùng luyện tập các đoàn thủy binh luyện chiến.
2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Lễ hội đền Hùng diễn ra để tưởng nhớ ai? (M1- 0,5đ)
a. Những người có công với đất nước
b. Người dân Phú Thọ
c. Các vua Hùng
d. Các đoàn thủy binh
Câu 2: Nghi thức để kết thúc phần lễ trong lễ hội đền Hùng là gì? (M1 – 0,5đ)
a. Thi bơi trải ở ngã ba sông Bạch Hạc
b. Nghi thức dâng hương
c. Nghi thức rước kiệu
d. Rước kiệu và dâng hương trên đền Thượng
Câu 3: Những cuộc thi hát xoan, thi vật, thi kéo co hoặc thi bơi trải thuộc phần nào trong lễ hội đền Hùng? (M2-0,5đ)
a. Phần lễ
b. Phần hội
c. Không ở phần nào
d. Cả phần lễ và phần hội.
Câu 4: Hiện nay, khi đi dự lễ hội, người ta chen lấn để cướp lễ, em đánh giá gì về hành động đó? (M3-0,5đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 5: Bộ phận in đậm trong câu: “Trên cái đất trơ cằn sỏi đá ấy, người ta chỉ trồng toàn dưa hấu và cam chua” trả lời cho câu hỏi nào? (M2-0,5đ)
a. Ở đâu?
b. Khi nào?
c. Vì sao?
d. Bằng gì?
Câu 6: Dấu câu nào phù hợp để điền vào dấu …: (M3-1.0đ)
Cứ đến ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm….. người dân khắp mọi miền lại đổ về Phú Thọ để dự lễ hội đền Hùng.
a. dấu phẩy
b. dấu chấm
c. dấu chấm phẩy
d. dấu hai chấm
Câu 7: Các từ ngữ: chạy tiếp sức, nhảy xa, đấu kiếm, đoạt huy chương vàng thuộc chủ điểm nào? (M1-0,5đ)
a. Sáng tạo
b. Nghệ thuật
c. Ngôi nhà chung
d. Thể thao
Câu 8: Đặt câu hỏi cho từ in nghiêng trong câu: “Các cầu thủ đội tuyển U23 Việt Nam đã chinh phục khán giả bằng tài năng và sự kiên cường của mình.” (M3-1,0đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đặt câu có hình ảnh nhân hóa về một bông hoa (M4-1,0 đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả ( 4,0đ): (nghe – viết): ( 10 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn “Cóc kiện Trời” trang 83-SHDH TẬP 2B
II. Tập làm văn (6,0đ):
Đề bài: Em hãy kể lại một buổi lao động của lớp em nhằm góp phần làm cho trường em thêm xanh, sạch đẹp.
Đáp án bài kiểm tra cuối kỳ 2 môn Tiếng Việt lớp 3
A. Bài kểm tra Đọc, Nghe và nói, Kiến thức tiếng Việt (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng một đoạn văn: 4,0 điểm
- Học sinh đọc 1 đoạn trong các các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 32
- Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc
* Cách đánh giá, cho điểm:
- Đọc đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ, đọc đúng từ, tiếng (không sai quá 5 từ): 2 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung: 1 điểm
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: 6,0 điểm
Câu 1: (M1- 0,5đ) c. Các vua Hùng
Câu 2: (M2 – 0,5đ) a. Thi bơi trải ở ngã ba sông Bạch Hạc
Câu 3: (M3 – 0,5đ ) b. Phần hội
Câu 4: (M4 – 0,5đ) – HS viết theo cảm nhận
Câu 5: (M2- 0,5đ) a. Ở đâu?
Câu 6: (M3 – 1 đ) a. dấu phẩy
Câu 7: (M1 – 0,5đ) d. Thể thao
Câu 8: Các cầu thủ đội tuyển U23 Việt Nam đã chinh phục khán giả gì? (M3 -1,0 đ)
Câu 9: HS đặt được câu đúng nội dung, có hình ảnh nhân hóa. (M4 – 1,0đ)
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả: (4 điểm)
– Thực hiện theo hướng dẫn
2. Tập làm văn: 6.0 điểm
– Trình bày đúng một bài văn có 3 phần (Mở bài- thân bài- kết luận): 0.5đ.
– Viết đúng trọng tâm – đúng thể loại văn kể: Kể buổi lao động của lớp em nhằm góp phần làm cho trường thêm xanh- sạch- đẹp: 1.0đ
- Kể trình tự, chi tiết việc làm lao động từ đầu đến cuối: (3.0đ)
- Kết quả và ý nghĩa việc làm đó: (0.5) đ
- Cảm nghĩ của em về việc làm đó: (0.5) đ
- Chữ viết và trình bày đẹp: (0.5 đ)
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 3
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi môn Toán, 3 đề thi môn Tiếng Việt, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 3 dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.
Với 6 đề thi học kì 2 lớp 3 này sẽ giúp các em ôn luyện thật tốt, để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối năm sắp tới. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm 2020 – 2021
Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 1,0 | ||||||
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2020 – 2021
Trường: ……..…………….….… Họ và tên:……..………………… Lớp: ……..……………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm ……. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350
B. 82305
C. 82503
D. 82530
Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
Câu 3. X : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là: M3
A. 8768
B. 137
C. 144
D. 8775
Câu 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4
24 ☐ 6 ☐ 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8
C. 24 x 6 : 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
Câu 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồng
B. 14500 đồng
C. 1000 đồng
Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36cm2
B. 24cm2
C.12cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: M2
a. 71584- 65739 b. 37426 + 7958
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
c. 5438 x 8 d. 14889 : 7
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Câu 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M3
a. 2 kg …… 1998 g
…………………………………………………….
b. 450 g……. 500g – 50g.
…………………………………………………….
Câu 9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3 học kỳ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D. 82530 | C. 7000 | D. 8775 | A.24 : 6 x 2 = 8 | C.1000 đồng | A. 36 |
Biểu điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 7. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm.
a. 71584- 65739 = 5845
b. 37426 + 7958 = 29468
c. 5438 x 8 = 43504
d. 14889 : 7 = 2127
Câu 8. (0,5 điểm), Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài.
a. 2 kg > 1998 g
2000g
b. 450 g = 500g – 50g.
450g
Câu 9. (0,5 điểm)
Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm)
48 : 4 = 12 (cm) (0,25 điểm)
Đáp số : 12 cm
Câu 10. Bài toán (2 điểm)
Bài giải:
Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5)
16560: 8 = 2070( viên gạch) (0,5)
Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25)
2070 x 3 = 6210( viên gạch) (0,5)
Đáp số: 6210 viên gạch (0,25)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Mạch kiến thức | Số câu | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Kiến thức đọc hiểu: Xác định được hình ảnh,nhân vật,chi tiết trong bài đọc. Hiểu được nội dung câu chuyện. Liên hệ chi tiết trong bài để rút ra bài học . | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 7 | 3,5 | 6 | 4 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 4 | |||||||
Kiến thức Tiếng Việt: Xác định từ chỉ đặc điểm, hoạt động Xác định bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu. Bước đầu nhận biết được biện pháp nhân hóa được dùng trong đoạn văn. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Câu số | 8 | 9 | |||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Tổng: | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | ||||
Số điểm | 1.0 | 0,5 | 1.0 | 1.0 | 1.5 | 1 | 4 | 2 |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2020 – 2021
Trường: ……..…………….….… Họ và tên:……..………………… Lớp: ……..……………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT – THỜI GIAN: 65 PHÚT Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm ……. |
A. KIỂM TRA ĐỌC
Phần I: Đọc thành tiếng (4,0đ). Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- Cuộc chạy đua trong rừng.
- Buổi học thể dục.
- Một mái nhà chung.
- Bác sĩ Y – éc – xanh.
- Mặt trời xanh của tôi.
- Sự tích chú Cuội cung trăng
Sách HD Tiếng Việt 3-Tập 2B
Phần II: Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt (6,0đ).
1. Đọc thầm đoạn văn sau:
Lễ hội đền Hùng
Lễ hội đền Hùng còn gọi là Giỗ Tổ Hùng Vương, là một lễ hội lớn ở Việt Nam để tỏ lòng biết ơn công lao lập nước của các vua Hùng. Giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch tại Phú Thọ nhưng thực chất là đã diễn ra hàng tuần trước đó. Lễ hội kết thúc vào ngày 10 tháng 3 âm lịch với nghi thức rước kiệu và dâng hương trên đền Thượng. Hiện nay, lễ hội đền Hùng đã được công nhận là Quốc giỗ của Việt Nam.
Có 2 nghi thức được cử hành cùng thời điểm trong ngày chính hội:
– Nghi thức rước kiệu vua: Đám rước kiệu xuất phát từ dưới chân núi rồi lần lượt qua các đền để tới đền Thượng, nơi làm lễ dâng hương.
– Nghi thức dâng hương: Những người tới dự cùng dâng lễ vật lên các vua Hùng để thể hiện lòng biết ơn của mình đối với tổ tiên.
Phần hội có nhiều trò chơi dân gian. Đó là những cuộc thi hát xoan, thi vật, thi kéo co hoặc thi bơi trải ở ngã ba sông Bạch Hạc, nơi các vua Hùng luyện tập các đoàn thủy binh luyện chiến.
2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Lễ hội đền Hùng diễn ra để tưởng nhớ ai? (M1- 0,5đ)
a. Những người có công với đất nước
b. Người dân Phú Thọ
c. Các vua Hùng
d. Các đoàn thủy binh
Câu 2: Nghi thức để kết thúc phần lễ trong lễ hội đền Hùng là gì? (M1 – 0,5đ)
a. Thi bơi trải ở ngã ba sông Bạch Hạc
b. Nghi thức dâng hương
c. Nghi thức rước kiệu
d. Rước kiệu và dâng hương trên đền Thượng
Câu 3: Những cuộc thi hát xoan, thi vật, thi kéo co hoặc thi bơi trải thuộc phần nào trong lễ hội đền Hùng? (M2-0,5đ)
a. Phần lễ
b. Phần hội
c. Không ở phần nào
d. Cả phần lễ và phần hội.
Câu 4: Hiện nay, khi đi dự lễ hội, người ta chen lấn để cướp lễ, em đánh giá gì về hành động đó? (M3-0,5đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 5: Bộ phận in đậm trong câu: “Trên cái đất trơ cằn sỏi đá ấy, người ta chỉ trồng toàn dưa hấu và cam chua” trả lời cho câu hỏi nào? (M2-0,5đ)
a. Ở đâu?
b. Khi nào?
c. Vì sao?
d. Bằng gì?
Câu 6: Dấu câu nào phù hợp để điền vào dấu …: (M3-1.0đ)
Cứ đến ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm….. người dân khắp mọi miền lại đổ về Phú Thọ để dự lễ hội đền Hùng.
a. dấu phẩy
b. dấu chấm
c. dấu chấm phẩy
d. dấu hai chấm
Câu 7: Các từ ngữ: chạy tiếp sức, nhảy xa, đấu kiếm, đoạt huy chương vàng thuộc chủ điểm nào? (M1-0,5đ)
a. Sáng tạo
b. Nghệ thuật
c. Ngôi nhà chung
d. Thể thao
Câu 8: Đặt câu hỏi cho từ in nghiêng trong câu: “Các cầu thủ đội tuyển U23 Việt Nam đã chinh phục khán giả bằng tài năng và sự kiên cường của mình.” (M3-1,0đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đặt câu có hình ảnh nhân hóa về một bông hoa (M4-1,0 đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả ( 4,0đ): (nghe – viết): ( 10 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn “Cóc kiện Trời” trang 83-SHDH TẬP 2B
II. Tập làm văn (6,0đ):
Đề bài: Em hãy kể lại một buổi lao động của lớp em nhằm góp phần làm cho trường em thêm xanh, sạch đẹp.
Đáp án bài kiểm tra cuối kỳ 2 môn Tiếng Việt lớp 3
A. Bài kểm tra Đọc, Nghe và nói, Kiến thức tiếng Việt (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng một đoạn văn: 4,0 điểm
- Học sinh đọc 1 đoạn trong các các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 32
- Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc
* Cách đánh giá, cho điểm:
- Đọc đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ, đọc đúng từ, tiếng (không sai quá 5 từ): 2 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung: 1 điểm
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: 6,0 điểm
Câu 1: (M1- 0,5đ) c. Các vua Hùng
Câu 2: (M2 – 0,5đ) a. Thi bơi trải ở ngã ba sông Bạch Hạc
Câu 3: (M3 – 0,5đ ) b. Phần hội
Câu 4: (M4 – 0,5đ) – HS viết theo cảm nhận
Câu 5: (M2- 0,5đ) a. Ở đâu?
Câu 6: (M3 – 1 đ) a. dấu phẩy
Câu 7: (M1 – 0,5đ) d. Thể thao
Câu 8: Các cầu thủ đội tuyển U23 Việt Nam đã chinh phục khán giả gì? (M3 -1,0 đ)
Câu 9: HS đặt được câu đúng nội dung, có hình ảnh nhân hóa. (M4 – 1,0đ)
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả: (4 điểm)
– Thực hiện theo hướng dẫn
2. Tập làm văn: 6.0 điểm
– Trình bày đúng một bài văn có 3 phần (Mở bài- thân bài- kết luận): 0.5đ.
– Viết đúng trọng tâm – đúng thể loại văn kể: Kể buổi lao động của lớp em nhằm góp phần làm cho trường thêm xanh- sạch- đẹp: 1.0đ
- Kể trình tự, chi tiết việc làm lao động từ đầu đến cuối: (3.0đ)
- Kết quả và ý nghĩa việc làm đó: (0.5) đ
- Cảm nghĩ của em về việc làm đó: (0.5) đ
- Chữ viết và trình bày đẹp: (0.5 đ)
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 3