Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “blow up” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng, ... Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình tìm hiểu nó ngay nhé!!!
1. Blow up là gì?
Hình ảnh minh họa
BLOW UP là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. BLOW UP thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /bləʊ ʌp/ và Anh - Mỹ là /bloʊ ʌp/. Cụm từ BLOW UP nghĩa phổ biến là "nổ tung" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà BLOW UP được sử dụng cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết BLOW UP có cách dùng như thế nào nhé!
2. Cấu trúc và cách dùng của từ blow up
Hình ảnh minh họa
Ý nghĩa thứ nhất: đột nhiên trở nên rất tức giận
Ví dụ:
-
Her dad blew up at her when he saw the bill
-
Cha cô ấy đã rất tức giận với cô ấy khi ông nhìn thấy hóa đơn
-
He sorry he blew up at you
-
Anh ấy xin lỗi vì đã tức giận với bạn
Ý nghĩa thứ hai: một cuộc tranh cãi đột ngột
Ví dụ:
Ý nghĩa thứ ba:một bức ảnh, tài liệu hoặc bức tranh đã được phóng to hơn
Ví dụ:
Ý nghĩa thứ tư: Phần đầu cơn bão
Ví dụ:
-
A storm blew up while they were out walking
-
Cơn bão bắt đầu trong khi họ đang tản bộ bên ngoài
-
At present, a storm was blowing up
-
Hiện tại, một cơn bão đang to dần lên
Blow up something: để tăng kích thước của một cái gì đó
Ví dụ:
Blow (sb/sth) up: để phá hủy thứ gì đó hoặc giết ai đó bằng bom, hoặc bị phá hủy hoặc giết chết bởi bom
Ví dụ:
3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ"Blow"
Hình ảnh minh họa
Blow away: Đánh bại các đối thủ cạnh tranh bởi một số lề lớn ( lề là số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán); gây ấn tượng mạnh mẽ
Ví dụ:
-
Our new product has blown all the others away.
-
Sản phẩm mới của chúng ta đã đánh bại tất cả các đối thủ cạnh tranh khác
-
His first novel blew me away
-
Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của anh ta đã gây ấn tượng mạnh với tôi
Blow down: Bị gió quật ngã, quật đổ
Ví dụ:
Blow off: Lỡ hẹn
Ví dụ:
-
We were going to meet last night, but he blew me off at the last minute
-
Chúng tôi đã dự định gặp nhau tối qua, nhưng anh ta đã lỡ hẹn vào phút cuối
Blow in: Đến bất chợt, đến thình lình
Ví dụ:
Blow out: Thổi tắt; đánh bại hoàn toàn
Ví dụ:
Blow over: Qua đi, bị lãng quên
Ví dụ:
-
The scandal blew over within three weeks when the press found someone else to attack
-
Vụ lùm xùm bị lãng quên trong vòng 3 tuần khi báo chí tìm ra đối tượng khác để công kích
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!