Block Out là gì và cấu trúc cụm từ Block Out trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Tại bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một chủ đề liên quan với một cụm từ vừa quen thuộc vừa lạ lẫm trong cuộc sống. Việc bạn tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Cụm từ này mang nhiều nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ BLOCK OUT trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

1. BLOCK OUT nghĩa là gì?

 

Hình ảnh minh họa

 

BLOCK OUT được phát âm theo Anh - Anh là /blɒk aʊt/ và Anh - Mỹ là  / blɑk aʊt/, để có thể nắm được cách phiên âm chuẩn của BLOCK OUT được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!  Cụm từ BLOCK OUT  nghĩa phổ biến là "ngăn chặn ánh sáng hoặc âm thanh gì đó" nhưng tùy theo ngữ cảnh khác nhau từ block out sẽ được sử dụng sao cho phù hợp, chúng ta hãy cùng theo dõi phần đầu tiên dưới đây nhé.  ​

 

Ví dụ:

  • The biggest trees block the sun out most of the day.

  • Những cái cây to lớn nhất chắn nắng hầu hết thời gian trong ngày.

  •  
  • Today, black clouds blocked out the sun

  • Hôm nay, mây đen đã che khuất mặt trời

  •  
  • I put my hands over my ears to block out the noise

  • Tôi đặt tay lên tai để chặn tiếng ồn.

READ  Túi Dây Rút Tiếng Anh Là Gì, Dây Rút Nhựa Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn


2. Cấu trúc và cách dùng của BLOCK OUT

 

block out là gì

Hình ảnh minh họa

 

Block something out: 

Ý nghĩa thứ nhất: nghĩa là ngăn chặn ánh sáng hoặc âm thanh gì đó:

 

Ví dụ:

  • The tree in my garden blocks out a lot of light 

  • Cây trong vườn của tôi cản rất nhiều ánh sáng

  •  
  • I can program the TV, blocking out channels I don’t want my children to watch.

  • Tôi có thể đặt chương trình TV và chặn tất cả các kênh mà tôi không muốn những đứa trẻ của tôi xem

 

Ý nghĩa thứ hai: nghĩa là ngăn không nghĩ về điều gì đó, Cố gắng để không suy nghĩ hoặc cảm nhận về cái gì:

 

Ví dụ:

  • He had always managed to block out the incident

  • Anh ấy luôn cố gắng ngăn bản thân mình nhớ đến tai nạn đó

  •  
  • It was so unpleasant that he tried to block it out, otherwise, he'd just be angry all the time.

  • Thật khó chịu nên anh ấy đã  cố gắng chặn nó lại, nếu không, anh ấy sẽ tức giận mọi lúc.

 

Block out something: 

 

Ý nghĩa thứ nhất: Sắp xếp để có thời gian hoặc không gian cho việc gì đó bằng cách lập kế hoạch trước 

 

Ví dụ:

 

Ý nghĩa thứ hai: để ngăn khả năng nhận hoặc ghi nhớ điều gì đó:

READ  Slack Off là gì và cấu trúc cụm từ Slack Off trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Ví dụ:

  • Now, some people are able to block out every distraction

  • Giờ đây, một số người có thể ngăn chặn mọi sự phân tâm.


3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ "Block"

 

block out là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

 

Block something up: để lấp đầy một không gian hẹp bằng thứ gì đó để không có gì có thể đi qua

 

Ví dụ:

  • In my street, leaves block the drains up

  • Trên đường phố của tôi, rất nhiều lá chắn cống thoát nước

 

Block up : chặn, gây cản trở hoặc làm tắc nghẽn

 

Ví dụ:

  • The pipe's blocked up and no water gets through in my apartment.

  • Đường ống bị chặn và không có giọt nước nào chảy qua trong căn hộ của tôi

 

Block release: một hệ thống ở Vương quốc Anh cho phép nhân viên dành thời gian nghỉ việc để học lấy bằng cấp tại một trường cao đẳng hoặc đại học

 

Ví dụ:

  • Training consists of block release study and homework for financial exams

  • Đào tạo bao gồm nghiên cứu phát hành khối và bài tập về nhà cho các kỳ thi tài chính

 

Block in: Vẽ phác thảo (một kế hoạch, bức tranh, ...), ngăn ai đó di chuyển xe của họ ra khỏi một nơi

 

Ví dụ:

  • She blocked in the events in her calendar

  • Cô ấy đã phác thảo các sự kiện trong lịch công tác

  •  
  • When he came back to the car park his car was blocked in.

  • Khi anh ta quay lại bãi đậu xe, xe của anh ta đã bị ngắn lại.

READ  Lục Nhĩ Mỹ Hầu Là Ai

 

Block off : chặn lối ra để ngăn cản ai đó thoát ra ngoài, đặt hoặc dành một khoảng thời gian

 

Ví dụ:

  • The police try to block off the road after the murder.

  • Cảnh sát đã cố phong tỏa con đường sau khi xảy ra vụ ám sát.

  •  
  • We blocked off a month to decorate our house

  • Chúng tôi đã dành một tháng để trang trí nhà cửa của chúng tôi.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

 

 

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply